Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp môn Hóa 12 năm 2011-2012

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 149.54 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa để hệ thống kiến thức ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Các đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp môn Hóa 12 năm 2011-2012 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011-2012 MÔN HÓA HỌC1. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 36. Trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử X là : A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p2. Hãy chọn phương án đúng.2. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại của các nguyên tố biến đổi theo chiêu : A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không thay đổi D. Chưa xác định được Hãy chọn phương án đúng.3. Các nguyên tố nhóm IIA có đặc điểm chung nào sau đây? A. Có cùng điện tích hạt nhân B. Có 2 electron lớp ngoài cùng C. Cùng số lớp electron D. A, B, C đúng. Hãy chọn phương án đúng.4. Khí NH3 chỉ thể hiện tính khử vì lí do nào sau đây? A. Trong NH3 nguyên tử N có số oxi hóa thấp nhất (-3) B. NH3 là chất khí C. Trong NH3 nguyên tử H có số oxi hóa cao nhất (+1) D. A và B là đúng. Hãy chọn phương án đúng.5. Cho các phản ứng hóa học dưới đây: 0 1 1. NH4NO3 t  N2 + 2H2O + O2 2 0 2. 2Ag + 2H2SO4 đ t  Ag2SO4 + SO2 + 2H2O 3. ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O Trong số đó, các phản ứng oxi hóa khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 và 2 Hãy chọn phương án đúng. 6. Cho các phương trình hóa học sau: Cl2 + H2O  HCl + HClO  (1) Cl2 + 2NaOH  NaClO + H2O + NaCl (2)  Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì? A . Là chất oxi hoá. B. Là chất khử. C . Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. A, B, C đều đúng Hãy chọn phương án đúng. 7. Hòa tan 1,39 gam muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Thêm từ từ từng giọt dung dịch KMnO4 0,1 M vào dung dịch X, lắc đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện màu tím thì dừng lại. Thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng là bao nhiêu ml? A. 5ml B. 10ml C.15ml D.20ml Hãy chọn phương án đúng. 8. Chọn chất nào thích hợp để khi tác dụng hết với dung dịch chứa 1 mol H2SO4 đậm đặc thì thu được 11,2 lít SO2 (đktc) ? A. Cu B. Fe C. S D. Na2SO3 9. Tỷ khối của hỗn hợp (X) gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 15 và 85 B. 30 và 70 C. 25 và 75 D. 75 và 25.10. Hằng số Faraday có ý nghĩa vật lí như thế nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Hằng số Faraday là điện lượng của một mol electron. B. Hằng số Faraday là tích của số Avogađro và điện tích của một electron. C. Hằng số Faraday là điện tích của một mol electron. D. B và C đúng.11. Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Nồng độ mol/L của dung dịch HCl là: A. 0,5M B. 0,1M C. 1,5M D. 2M.12. So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng và độ dài bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là: A. bằng nhau. B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn dây thứ nhất. C. dây thứ hai dẫn điện kém hơn dây thứ nhất. D. không so sánh được. Hãy chọn phương án đúng.13. Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.14. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g. 3-15. Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.16. Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: