Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học - Đề 5 -Trường THPT Phan Đăng Lưu
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 91.99 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo 40 câu trắc nghiệm có đáp án môn hóa học dành cho giáo viên và các bạn học sinh ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng, đại học, và dành cho các bạn ôn tập củng cố lại kiến thức đã học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học - Đề 5 -Trường THPT Phan Đăng LưuTrường THPT Phan Đăng Lưu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP ĐỀ 5Câu 1: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hòa tan được 9,8gam Cu(OH)2. Công thức phân tử củaancol đó là A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C4H9OHCâu 2: Trong số các polime:tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ cónguồn gốc xenlulozơ là A. Tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6 B. Sợi bông, len, nilon-6,6 C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat D. Sợi bông, tơ axetat, tơ viscoCâu 3: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử là A. Nước brôm B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. Dung dịch CH3 COOH/H2SO-4 đặc D. Dung dịch AgNO3 trong NH-3Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi nướctheo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 28,13% và 71,87% D. 18,52% và 81,48%Câu 5: Các hợp chất :CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là: A. C2H5OH< CH3COOH< C6H5OH B. C6H5OH< CH3COOH< C2H5OH C. C2H5OH < C6H5OH Trường THPT Phan Đăng Lưu A. [Ar]4s24p1 và [Ne]3s23p6 B. [Ne]3s23p1 và 1s22s22p6 C. [Ne]3s 23p1 và [Ne]3s2 D. [Ne]3s23p3 và 1s22s22p6Câu 16: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí hidro(đkc).Thành phần % khối lượng mỗi chất tương ứng trong X là: A. 29,75% và 70,25% B. 67,15% và 32,85% C. 32,85% và 67,15% D. 70,25% và 29,75%Câu 17: Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bằng KMnO4trong H2SO4 ? A. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02 mol B. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18 mol C. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng D. Dung dịch sau phản ứng có màu vàngCâu 18: Một bình kín thể tích không đổi chứa bột S và C (thể tích chất rắn không đáng kể). Bơmkhông khí vào bình đến áp suất 2 atm ở 250C. Bật tia lửa điện để S và C cháy hết, sau đó đưa bình vềnhiệt độ đầu thì áp suất trong bình là A. 2,5 atm B. 1,5 atm C. 2,0 atm D. 4,0 atmCâu 19: Cho 280 cm3(đkc) hỗn hợp X gồm axetilen và etan lội từ từ qua dd HgSO4 ở 80oC.Toànbộ khí và hơi ra khỏi dd được cho phản ứng với dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 1,08 gam bạc kimloại .Thành phần % thể tích các chất trong X lần lượt là: A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 30% và 70%Câu 20: Trong các phương trình hóa học cho dưới đây, phương trình nào không đúng? A. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 B. Fe + H2O→ FeO+H2 C. Fe + Cl2 →FeCl2 D. Fe + CuSO4 →FeSO4 + CuCâu 21: Có các chất sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. HCl B. NaCl C. NaHCO3 D. Na2CO3Câu 22: Cho 14 gam bột sắt vào 400ml dung dịch X gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 aM. Khuấy nhẹcho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch và 30,4gam chất rắn Z. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,125 C. 0,2 D. 0,15Câu 23: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước được dungdịch X. Trung hòa X bằng 100 gam dung dịch NaOH thu đuợc dung dịch Y. Thêm lượng dư dungdịch AgNO3 vào Y thì thấy tách ra 41,9gam kết tủa Z màu vàng. Giá trị của a và nồng độ % dung dịchNaOH là A. 3,1 và 24% B. 6,2 và 24% C. 3,1 và 12% D. 6,2 và 12%Câu 24: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩmhữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. Ancol etylic B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Metyl propionatCâu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (thểtích các khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9NCâu 26: Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùngmột hóa chất nào sau đây để phân biệt 5 chất trên A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch Na2SO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch HClCâu 27: Cho 6,08gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30gam hỗnhợp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học - Đề 5 -Trường THPT Phan Đăng LưuTrường THPT Phan Đăng Lưu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP ĐỀ 5Câu 1: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hòa tan được 9,8gam Cu(OH)2. Công thức phân tử củaancol đó là A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C4H9OHCâu 2: Trong số các polime:tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ cónguồn gốc xenlulozơ là A. Tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6 B. Sợi bông, len, nilon-6,6 C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat D. Sợi bông, tơ axetat, tơ viscoCâu 3: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử là A. Nước brôm B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. Dung dịch CH3 COOH/H2SO-4 đặc D. Dung dịch AgNO3 trong NH-3Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi nướctheo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 28,13% và 71,87% D. 18,52% và 81,48%Câu 5: Các hợp chất :CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là: A. C2H5OH< CH3COOH< C6H5OH B. C6H5OH< CH3COOH< C2H5OH C. C2H5OH < C6H5OH Trường THPT Phan Đăng Lưu A. [Ar]4s24p1 và [Ne]3s23p6 B. [Ne]3s23p1 và 1s22s22p6 C. [Ne]3s 23p1 và [Ne]3s2 D. [Ne]3s23p3 và 1s22s22p6Câu 16: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí hidro(đkc).Thành phần % khối lượng mỗi chất tương ứng trong X là: A. 29,75% và 70,25% B. 67,15% và 32,85% C. 32,85% và 67,15% D. 70,25% và 29,75%Câu 17: Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bằng KMnO4trong H2SO4 ? A. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02 mol B. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18 mol C. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng D. Dung dịch sau phản ứng có màu vàngCâu 18: Một bình kín thể tích không đổi chứa bột S và C (thể tích chất rắn không đáng kể). Bơmkhông khí vào bình đến áp suất 2 atm ở 250C. Bật tia lửa điện để S và C cháy hết, sau đó đưa bình vềnhiệt độ đầu thì áp suất trong bình là A. 2,5 atm B. 1,5 atm C. 2,0 atm D. 4,0 atmCâu 19: Cho 280 cm3(đkc) hỗn hợp X gồm axetilen và etan lội từ từ qua dd HgSO4 ở 80oC.Toànbộ khí và hơi ra khỏi dd được cho phản ứng với dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 1,08 gam bạc kimloại .Thành phần % thể tích các chất trong X lần lượt là: A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 30% và 70%Câu 20: Trong các phương trình hóa học cho dưới đây, phương trình nào không đúng? A. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 B. Fe + H2O→ FeO+H2 C. Fe + Cl2 →FeCl2 D. Fe + CuSO4 →FeSO4 + CuCâu 21: Có các chất sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. HCl B. NaCl C. NaHCO3 D. Na2CO3Câu 22: Cho 14 gam bột sắt vào 400ml dung dịch X gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 aM. Khuấy nhẹcho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch và 30,4gam chất rắn Z. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,125 C. 0,2 D. 0,15Câu 23: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước được dungdịch X. Trung hòa X bằng 100 gam dung dịch NaOH thu đuợc dung dịch Y. Thêm lượng dư dungdịch AgNO3 vào Y thì thấy tách ra 41,9gam kết tủa Z màu vàng. Giá trị của a và nồng độ % dung dịchNaOH là A. 3,1 và 24% B. 6,2 và 24% C. 3,1 và 12% D. 6,2 và 12%Câu 24: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩmhữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. Ancol etylic B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Metyl propionatCâu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (thểtích các khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9NCâu 26: Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùngmột hóa chất nào sau đây để phân biệt 5 chất trên A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch Na2SO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch HClCâu 27: Cho 6,08gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30gam hỗnhợp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa Đề thi thử tốt nghiệp Đề thi trắc nghiệm hóa học Đề thi hóa học Đề trắc nghiệm môn hóa Đề thi tốt nghiệp Đề thi môn hóaTài liệu liên quan:
-
4 trang 163 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 65 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 57 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 56 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 38 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề số 5
1 trang 36 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 36 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 34 0 0 -
5 trang 30 0 0
-
150 đề thi đại học cực hay 2010
157 trang 30 0 0