Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 12

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.08 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 12 ĐỀ THI THỬ SỐ 12Câu 1: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đemkhử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 465 gam. B. 546 gam. C. 456 gam. D. 564 gam.Câu 2: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa2,4,6-tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng là A. 7,26 gam. B. 9,6 gam. C. 28,8 gam. D. 19,2 gam.Câu 3: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư ng−ời tacòn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là A. 4,25 gam. B. 5,25 gam. C. 5,56 gam. D. 4,56 gam.Câu 4: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3CHO trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit. C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. mantozơ, glucozơ. B. glucozơ, ancol etylic. C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, etyl axetat.Câu 6: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO.Câu 7: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thứccủa các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2 N- CH2- COOH. D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.Câu 8: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lầnlượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.Câu 9: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. B. protein luôn là chất hữu cơ no. C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.Cõu 10: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiệnthích hợp) là A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B. Tinh bột, C2H4, C2H2. C. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. D. C2H4, CH4, C2 H2.Câu 11: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286%về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.Câu 12: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theochiều tính bazơ giảm dần là A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).Câu 13: Số đồng phân của C3H9N là A. 2 chất. B. 5 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.Câu 14: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng A. quỳ tím. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch nước brom.Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.Cõu 16: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối l−ợngpolime thu đ−ợc là A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam.Câu 17: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C12H22 O11 (saccarozơ). B. C3H7OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.Câu 18: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen.Câu 19: Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và glucozơ . B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và mantozơ . D. fructozơ và mantozơ.Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: X C 6 H6 Y anilin. X và Y tương ứng là A. CH4, C6H5-NO2. B. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. C. C2H2, C6H5-CH3. D. C2H2, C6H5-NO2.Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2;1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức p ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: