Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2010 đề 5
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 115.87 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2010 đề 5 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2010 đề 5 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010 SỐ 5Câu 1: Trong các chất: etylamin; anilin; natri hiđroxit; axit axetic, glucozơ. Số chất làm đổi màu quì tím là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 3: Hòa tan Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ thu được dung dịch X. X không pư với: A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. KOH.Câu 4: Dẫn một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 5 g kết tủa. Khối lượng hỗnhợp 2 oxit ban đầu là: A. 3,21g B. 3,12g C. 3,22g D. 3,23gCâu 5: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt racân lại thấy nặng 8,8g. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36MCâu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giảiphóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-ClCâu 8: Hoà tan hoàn toàn 0,575g một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25g dungdịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: A. Na B. K. C. Li. D. Rb.Câu 9: Để phân biệt ba chất rắn Al, Al2O3, Mg ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây: A. HCl, CuSO4. B. HCl, Al2(SO4)3. C. CuSO4, MgSO4. D. HCl, ZnSO4.Câu 11: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol và glucozơ. B. frutozơ và etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol và saccarozơ.Câu 12: Lên men glucozơ thu được chất X, thủy phân etyl axetat cũng thu được chất X. X là A. C12H22O11. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CO2.Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 16,2 g một kim loại M vào dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit hỗn hợp khí gồm NOvà N2 ở đktc có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. ZnCâu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Cho m gam trên pư với etanol dưthì thu được bao nhiêu gam este biết hiệu suất pư este hóa là 50%. A. 9,0. B. 3,0. C. 8,8. D. 4,4.Câu 16: Kim loại Al và Fe không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.Câu 17: Cho m gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Để có mgam ancol trên cần lên men bao nhiêu gam glucozơ(H = 100%). A. 36. B. 27. C. 9. D. 18.Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.Câu 19: Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A đến khối lượngkhông đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hh hai este HCOOC2 H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thuđược hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20.Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Xvà 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí NO và N2O hối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư)vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.Câu 23: Chất phản ứng được với AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.Câu 24: Cho dung dịch chứa amol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu đươc kếttủa sau phản ứng là: A. a=b B. a= 2b C. a < b < 4a D. < 4aCâu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.Câu 26: Hòa tan m gam Fe trong dd HCl dư thì thu được V1 lít hiđro ở đktc; cũng hòa tan m gam trên vào ddHNO3 loãng dư thu được V2 lít NO ở đktc. Hiệu V1 – V2 bằng: A. 0 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36Câu 27: Hòa tan m gam hh Fe và Al thu được 8,96 lít hiđro ở đktc. Cũng hòa tan m gam trên vào dd HNO3loãng thì thu được 6,72 lít NO ở đktc. Giá trị của m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 năm 2010 đề 5 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010 SỐ 5Câu 1: Trong các chất: etylamin; anilin; natri hiđroxit; axit axetic, glucozơ. Số chất làm đổi màu quì tím là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 3: Hòa tan Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ thu được dung dịch X. X không pư với: A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. KOH.Câu 4: Dẫn một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 5 g kết tủa. Khối lượng hỗnhợp 2 oxit ban đầu là: A. 3,21g B. 3,12g C. 3,22g D. 3,23gCâu 5: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt racân lại thấy nặng 8,8g. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36MCâu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giảiphóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-ClCâu 8: Hoà tan hoàn toàn 0,575g một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25g dungdịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: A. Na B. K. C. Li. D. Rb.Câu 9: Để phân biệt ba chất rắn Al, Al2O3, Mg ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây: A. HCl, CuSO4. B. HCl, Al2(SO4)3. C. CuSO4, MgSO4. D. HCl, ZnSO4.Câu 11: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol và glucozơ. B. frutozơ và etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol và saccarozơ.Câu 12: Lên men glucozơ thu được chất X, thủy phân etyl axetat cũng thu được chất X. X là A. C12H22O11. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CO2.Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 16,2 g một kim loại M vào dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit hỗn hợp khí gồm NOvà N2 ở đktc có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. ZnCâu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Cho m gam trên pư với etanol dưthì thu được bao nhiêu gam este biết hiệu suất pư este hóa là 50%. A. 9,0. B. 3,0. C. 8,8. D. 4,4.Câu 16: Kim loại Al và Fe không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.Câu 17: Cho m gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Để có mgam ancol trên cần lên men bao nhiêu gam glucozơ(H = 100%). A. 36. B. 27. C. 9. D. 18.Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.Câu 19: Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A đến khối lượngkhông đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hh hai este HCOOC2 H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thuđược hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20.Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Xvà 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí NO và N2O hối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư)vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.Câu 23: Chất phản ứng được với AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.Câu 24: Cho dung dịch chứa amol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu đươc kếttủa sau phản ứng là: A. a=b B. a= 2b C. a < b < 4a D. < 4aCâu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.Câu 26: Hòa tan m gam Fe trong dd HCl dư thì thu được V1 lít hiđro ở đktc; cũng hòa tan m gam trên vào ddHNO3 loãng dư thu được V2 lít NO ở đktc. Hiệu V1 – V2 bằng: A. 0 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36Câu 27: Hòa tan m gam hh Fe và Al thu được 8,96 lít hiđro ở đktc. Cũng hòa tan m gam trên vào dd HNO3loãng thì thu được 6,72 lít NO ở đktc. Giá trị của m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 Đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 Tính khử của kim loại Phản ứng hóa học Điều chế kim loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 210 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 168 0 0 -
6 trang 121 0 0
-
4 trang 103 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 100 0 0 -
10 trang 77 0 0
-
18 trang 66 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 59 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 58 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng (Đề minh họa)
18 trang 53 1 0