Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 nmaw 2009-2010

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.71 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 nmaw 2009-2010 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 nmaw 2009-2010 ĐỀ GỐC THI THỬ TN THPT BAN CƠ BẢN NĂM HỌC 2009 - 2010Câu 1. Hợp chất X có CTCT : CH3OOCCH2CH3. Tên của X là A. propyl axetat B. etyl axetat C. metyl propionat D. metyl axetatCâu 2.Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụnghết với dd NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5Câu 3.Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ,người ta cho glucozơ tác dụngvới ? A. Cu(OH)2/NaOH, to B. AgNO3 /dd NH3, to C. Cu(OH)2/NaOH, đk thường D. kim loại NaCâu 4. Chất X ít tan trong nước . Nhỏ từ từ dd HCl vào X, lắc nhẹ tạo dung dịch đồng nhất , cho tiếp vàigiọt dd NaOH lại thấy dung dịch phân thành 2 lớp. X có thể là A. metyl amin B. phenol C. anilin D. tinh bộtCâu 5. Số đồng phân cấu tạo amino axit có CT C4H9O2N ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 6. Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả A, B, CCâu 7 Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime của PVC là: A. 12. 000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000Câu 8. Số chất đipeptit có các gốc aminoaxit khác nhau có thể tạo thành từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) là A.1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 9. Đốt cháy hết a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. X có CTCT là: A. H2N – CH2– COOH B. H2N –CH (COOH)2 C. H2N –CH(NH2)-COOH D. H2N–(CH2)3-COOHCâu 10. Từ etyl fomat , chỉ thông qua 2 phản ứng hoá học có thể điều chế được chất nào sau đây ? A. HCHO B. CH3COOH C. C2H3CHO D. CH3COOCH3Câu 11. Khi tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn 45 g glucozơ thì lượng Ag tạo ra là : A. 54g B. 10,8g C. 27g D. 21,60gCâu 12. Để phân biệt : axit axetic, glixerol, triolein có thể dùng A. nước và quì tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước bromCâu 13. Đốt cháy 6g một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của X là A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2Câu 14. Cấu hình electron của các nguyên tố:1. 1s22s22p63s1. 2. 1s22s22p5. 3. 1s22s22p63s23p1. 4. 1s22s22p63s23p4. 2 2 6 2 6 6 2 2 2 6 2 3 2 2 6 2 6 25. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 6. 1s 2s 2p 3s 3p 7.1s 2s 2p 3s 3p 4s .Nhóm cấu hình electron của nguyên tố kim loại là: A. (1, 2,3,4 ). B. ( 4,5,6,7) C. (1,3,4,6) D. ( 1,3,5,7).Câu 15. Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khốilượng thanh Zn tăng lên 1,51 gam. Thể tích dung dịch AgNO3 tối thiểu đã dùng là (Cho Ag = 108, Zn = 65) A. 30ml. B. 20ml. C. 50ml. D. 25ml.Câu 16. Dãy các hiđroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.Câu 17. Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được baonhiêu kim loại trong số các kim loại trên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 18. Khi cho 1 miếng Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là: A. sủi bọt khí không màu B. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan C. xuất hiện kết tủa xanh D. sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanhCâu 19. Cho 18,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp hoà tanhoàn toàn trong dd HCl thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs.Câu 20. Khi cho dung dịch muối A lần lượt tác dụng với Ba(NO3)2 và KOH dư đều thấy xuất hiện kết tủamàu trắng. Vậy A có thể là công thức nào sau đây ? A. Na2CO3 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. MgSO4Câu 21. Chỉ dùng thêm Ba có thể nhận biết được dung dịch nào trong 4 dung dịch không màu sau:NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4 A. H2SO4 B. (NH4)2SO4 , H2SO4 C. NH4Cl, (NH4)2SO4 D. Cả 4 dd trênCâu 22. Trường hợp nào sau đây có xuất hiện kết tủa và lượng kết tủa tăng lên tối đa. A. CHo từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho đến dư. B. Cho từ từ dung dịch NaAlO2 vào dung dcịh HCl ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: