Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Mã đề 008)

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 63.96 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Mã đề 008)" dành cho các bạn học sinh lớp 12 tham khảo để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì sắp tới. Mời các em tải đề thi và luyện tập giải để tổng hợp lại các kiến thức môn học, làm quen với cách thức ra đề thi của trường. Chúc các em ôn tập và rèn luyện thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Mã đề 008) ĐỀTHITHỬ TNTRUNG HỌCPHỔ THÔNG SỞGDĐTNGHỆAN NĂMHỌC CHUYÊNĐHVINH 20212022 (Đềthicó04trang) Môn:HOÁ (40câutrắcnghiệm) HỌC Thờigianlàm bài:50phút (khôngtínhthời gianphátđề) Mãđề088Chonguyêntửkhối:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;P=31;S=32;Cl=35,5;Br=80;K=39;Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Ag=108;I=127;Ba=137.Câu41: Phènchuađượcdùngtrongngànhthuộcda,côngnghiệp,giấynhuộmvải,chấtlàmtrong nướcđục.Côngthứchóahọcnàosauđâylàcủaphènchua?A.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B.Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.C.Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D.(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu42:CáckimloạikiềmnhưNa,Kchỉđượcđiềuchếbằngphươngphápnào?A.Nhiệtluyện. B.Điệnphânnóngchảy.C.Thủyluyện. D.Điệnphândungdịch.Câu43:Kimloạinàosauđâymềmnhưsáp,dùngdaocắtđượcdễdàng?A.Cu. B.Na. C.W. D.Cr.Câu44:SốoxihóacủasắtvànitơtronghợpchấtFe(NO3)2lầnlượtlà?A.+2và3. B.+2và+5. C.+3và+5. D.+2và+3.Câu45:CáckimloạiAl,Mg,Cuđềutácdụngđượcvớidungdịchnàosauđây?A.DungdịchHNO3loãng. B.DungdịchNaOH.C.DungdịchH2SO4đặc,nguội. D.DungdịchHCl.Câu46:Aminoaxitnàosauđâycómạchcacbonphânnhánh?A.Glyxin. B.Lysin. C.Valin. D.Alanin.Câu47:Tơnitrondai,bềnvớinhiệtvàgiữnhiệttốtnênthườngđượcdùngđểdệtvảimayquầnáo ấmhoặcbệnthànhsợi“len”đanáorét.Tơnitronđượcđiềuchếtừphảnứngtrùnghợpchấtnàosau đây?A.CH2=CHCN. B.CH2=CHCl.C.CH2=CHCH3. D.CH2=CHOOCCH3.Câu48:Axitnàosauđâylàchấtđiệnlimạnh?A.HCl. B.NaCl. C.HNO2. D.CH3COOH.Câu49:Phântửchấtnàosauđâykhôngchứanguyêntửnitơ?A.Anilin. B.Hemoglobin. C.GlyAla. D.Xenlulozơ.Câu50:Thànhphầnchínhcủađávôilàcanxicacbonat.CôngthứccủacanxicacbonatlàA.CaO. B.Ca(OH)2. C.Ca(HCO3)2. D.CaCO3.Câu51:Trongsốcácchất:Al,Al2O3,Al(OH)3,AlCl3.CóbaonhiêuchấttanhoàntoàntronglượngdưdungdịchNaOH?A.2. B.1. C.4. D.3.Câu52:KhichoFeOtácdụngvớidungdịchHNO3loãngthấythoátrakhíXkhôngmàu,hóanâutrongkhôngkhí.CôngthứcphântửcủaXlàA.NO2. B.NO. C.N2O. D.CO.Câu53:Axitnàosauđâykhôngphảilàaxitbéo?A.Axitstearic. B.Axitoleic. C.Axitglutamic. D.Axitpanmitic.Câu54:HỗnhợpkimloạiAlvàNacóthểkhôngtanhếttronglượngdưchấtnàosauđây?A.DungdịchHCl. B.DungdịchH2SO4loãng.C.H2O. D.DungdịchNaOH.Câu55:Kimloạinàosauđâylàthànhphầnchínhcủagangvàthép?A.Cr. B.Fe. C.Cu. D.W.Câu56:Nướcthườngdùnglànướctựnhiên,đượclấytừsông,suối,hồ,nướcngầm(cóhòatanmột sốmuốinhưCa(HCO3)2,Mg(HCO3)2,CaCl2,MgCl2,CaSO4,MgSO4).VậynướctựnhiênlànướcA.Nướcmềm. B.Cótínhcứngvĩnhcửu.C.Cótínhcứngtoànphần. D.Cótínhcứngtạmthời.Câu57:Trongdungdịch,ionFe bịk ...

Tài liệu được xem nhiều: