Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Mã đề 203)

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 441.09 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Mã đề 203)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Mã đề 203) SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên thí sinh:............................................... SBD:.................Câu 81: Khoảng giá trị của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật được gọi là A. giới hạn sinh thái. B. khoảng chống chịu. C. ổ sinh thái. D. khoảng thuận lợi.Câu 82: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Chim. B. Lưỡng cư. C. Cá. D. Thú.Câu 83: Bước nào sau đây không có trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen? A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến. B. Lai các dòng thuần chủng khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng C. Tạo các dòng thuần chủng bằng cách cho cây tự thụ phấn. D. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.Câu 84: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, quy định tổng hợpcác enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ là vai trò của A. các gen cấu trúc. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều hòa.Câu 85: Trong tế bào thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp? A. Ribôxôm. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Không bào.Câu 86: Tuổi sinh thái là A. thời gian sống thực tế của cá thể. B. tuổi thọ trung bình của loài. C. tuổi bình quân của quần thể. D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể.Câu 87: Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, đời con luôn có kiểu hình giốngmẹ thì gen quy định tính trạng đang nghiên cứu nằm ở A. ngoài nhân. B. NST Y. C. NST thường. D. NST X.Câu 88: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấutrúc nào sau đây có đường kính 30 nm? A. Sợi cơ bản. B. Crômatit. C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Sợi siêu xoắn. A a aCâu 89: Phép lai P: ♀X X × ♂ X Y tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 không có loại kiểu gen nào sau đây? A a A A A a A. X Y. B. X Y. C. X X . D. X X .Câu 90: Một số cây sống gần nhau có hiện tượng liền rễ. Vì thế, nước và muối khoáng do rễ của cây nàyhút vào có khả năng dẫn truyền sang cây khác thông qua phần rễ liền nhau. Đây là biểu hiện của mối quanhệ A. cạnh tranh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. hỗ trợ. D. kí sinh.Câu 91: Quần thể giao phối ngẫu nhiên nào sau đây có tần số kiểu gen không thay đổi qua các thếhệ từ P sang F1? A. P: 100% Aa. B. P: 50% AA : 50% aa. C. P: 30% AA : 50% Aa : 20% aa. D. P: 100% aa.Câu 92: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là gì? A. Axit amin. B. Glixêrol. C. Nuclêôxôm. D. Nuclêôtit.Câu 93: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá? A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.Câu 94: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa cácquần thể cùng loài được gọi là A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. Trang 1/5 - Mã đề thi 203 C. chọn lọc tự nhiên. D. di – nhập gen.Câu 95: Phiên mã là quá trình tổng hợp A. ADN. B. ARN. C. prôtêin. D. lipit.Câu 96: Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và tay người là bằng chứng tiến hoá nào sau đây? A. Bằng chứng trực tiếp. B. Bằng chứng giải phẫu so sánh. C. Bằng chứng sinh học phân tử. D. Bằng chứng tế bào học.Câu 97: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào? A. Giống lúa lùn IR22. B. Cừu Đôly. C. Dâu tằm tam bội. D. Giống lúa “gạo vàng”.Câu 98: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, loài người (H. sapiens) xuất hiện ở đại nào? A. Nguyên sinh. B. Tân sinh. C. Trung sinh. D. Cổ sinh.Câu 99: Đặc trưng nào dưới đây là đặc trưng cơ b ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: