Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Yên Bái

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.09 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Yên Bái”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Yên Bái SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023Câu 1: Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ 4 của cấp số nhân đã cho là 1 A. 25 B. 32 C. 40 D. 80Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , AA  a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ bằng 6a 3 6a 3 6a 3 6a 3 A. V  B. V  C. V  D. V  2 4 6 12Câu 3: Tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của A là A. 310 B. 103 3 C. C10 3 D. A10Câu 4: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức 2z  i A. 4  9i B. 2  11i C. 4  11i D. 4  10iCâu 5: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0  x  3 ) thì được thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 9  x 2 A. 90 B. 72 C. 78 D. 72Câu 6: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x   1 . Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  4  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã 2Câu 7: cho là A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 2 2 2Câu 8: Nếu  f  x  dx  4 và  g ( x)dx  3 thì  3 f  x   2 g  x  dx bằng   0 0 0 A. 1 . B. 6 . C. 8 . D. 17 . x  1  t Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t có một vectơ chỉ phương là z  1  2t         A. u2  1; 2; 1 . B. u1  1; 1; 2  . C. u4   1;1; 2  . D. u3  1;1; 2  .Câu 10: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 3 x bằng 1 1 3 A. y  . B. y  3x ln10 . . D. y   . C. y  x ln10 3 x ln10 x    Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ u  1;3;2  và v   2;  1;1 . Tọa độ của véc tơ u  v là A.  3;2;3 . B.  3;  2;3 . C.  3;4;3 . D. 1;2;3 .Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;  3 và B  4;3;1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là có phương trình là A. x  y  2 z  3  0 . B. x  2 y  z  3  0 . C. x  2 y  z  3  0 . D. x  y  2 z  3  0 .Câu 13: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a  x , log b  y . Tính P  log  a 3b 4  A. P  x 3  y 4 . B. P  12 xy . C. P  3 x  4 y . D. P  x3 y 4 .Câu 14: Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  4 z  5  0 là A. 2  i . B. 2  i . C. 2  i . D. 2  i .Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABCD  , SA  a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  . A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SC   ABC  , SC  a . Tính thể tích khối chóp S . ABC bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 9 12 12Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 y  4 z  6  0 đi qua điểm nào dưới đây? A. D   2;  5;  5  . B. B   2;5;9  . C. C  1;5; 2  . D. A   2;0; ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: