Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa - Đề số 20

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 279.41 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa - Đề số 20) dưới đây để chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT 2021 sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa - Đề số 20 ĐỀ ÔN 20 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềCho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. ĐỀ TĂNG TỐCCâu 1: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. K2Cr2O7.Câu 2: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không phản ứng với hiđro? A. C3H5(OOCC15H29)3. B. C3H5(OOCC17H33)3. C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt(II) bromua? A. HBr (dd). B. Br2. C. KNO3 (dd). D. H2SO4 (dd).Câu 4: Để phòng dịch bệnh do virus COVID-19 gây ra, mọi người nên thường xuyên dùng nước rửa tay khô để sátkhuẩn nhanh. Thành phần nguyên liệu chính của nước rửa tay khô là etanol. Công thức của etanol là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C2H5COOH.Câu 5: Phản ứng của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n với chất nào sau đây gọi là phản ứng thủy phân? A. AgNO3/NH3 (to). B. HNO3 đặc. o + C. H2O (t , H ). D. O2 (to).Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là A. Cr. B. W. C. Hg. D. Pb.Câu 7: Phân tử vinyl axetat có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.Câu 8: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành kết tủa? A. H2SO4. B. NaNO3. C. BaCl2. D. HCl.Câu 9: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ? A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Na.Câu 10: Chất nào sau đây dùng làm phân đạm bón cho cây trồng? A. (NH2)2CO. B. KCl. C. K2CO3. D. Ca(H2PO4)2.Câu 11: Dung dịch AlCl3 không phản ứng được với dung dịch nào? A. NH3. B. NaOH. C. HNO3. D. AgNO3.Câu 12: Etylamin không tác dụng được với chất nào? A. HNO3. B. HCOOH. C. NaOH. D. H2SO4.Câu 13: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo vớidung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. glicogen. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.Câu 14: Khí được tích tụ lâu ngày dưới lớp bùn ao, đầm lầy,. . . có thành phần chính là A. N2. B. NH3. C. CO2. D. CH4.Câu 15: Chất X là thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của X là A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaNO3. D. NaHCO3.Câu 16: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. C2H5OH.1Câu 17: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Na.Câu 18: Cho các este có vòng benzen: CH3COOC6H5, HCOOCH2C6H5, C2H5COOC6H4CH3, C6H5COOCH3. Cóbao nhiêu este thủy phân trong môi trường kiềm tạo thành hai muối? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 19: Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số molFe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 240. B. 80. C. 160. D. 120.Câu 20: Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịchH2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không tham gia phản ứng tráng gương. B. Y là hợp chất hữu cơ đa chức. C. X và tinh bột là đồng phân của nhau. D. X được dùng để sản xuất tơ visco.Câu 21: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp xuất hiệnkết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 22: Đốt 3,12 gam kim loại M (hóa trị n không đổi) cần 0,448 lít khí O 2 (đktc), thu được oxit duy nhất. Kimloại M là A. K. B. Zn. C. Mg. D. Al.Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là: A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4. D. MgSO4 và FeSO4.Câu 24: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, CH3NH3NO3. Số chất trongdãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.Câu 25: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin (có tỉ ...

Tài liệu được xem nhiều: