Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Long An (Lần 2)
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.44 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thực hành giải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Long An (Lần 2) giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Long An (Lần 2) SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN NĂM HỌC 2020- 2021 Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 233Họ và tên học sinh:……………………………………………… Số báo danh:…………….Câu 1: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng 1 1 A. 2 x dx B. (2 x − 2)dx. 3 3 3 3 C. 2 x dx. D. (2 x − 2)dx. 1 1Câu 2: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức z2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. z1 = − z2 . B. z1 = z2 = 5 . C. z1 = z2 = 5 . D. z1 = z2 .Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −2; −4;3) ; B ( −2; 2;9 ) . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. ( 4; −2;12 ) . B. ( 0;3;3) . C. ( 0; −3; −3) . D. ( −2; −1;6 ) .Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 7 8 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15Câu 5: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Gía trị của biểu thức z12 + z22 bằng A. 10 . B. −6 . C. 2 5 . D. −9 .Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x + y + z − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán 2 2 2 kính R của (S). A. I (2; −1; −3), R = 4 . B. I (−2;1;3), R = 2 3 . C. I (2; −1; −3), R = 12 . D. I (−2;1;3), R = 4Câu 7: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = a x , y = b x , y = c x (0 a, b, c 1) được vẽ trên một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y O x A. b a c . B. c b a . B. a b c . D. a c b .Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) liên tục trên −3; 2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên −3; 2 là x −3 −1 0 1 2 f ( x) + 0 − 0 + 0 − 3 2 f ( x) -2 0 1 A. 0 . B. 1. C. −2 . D. 3 .Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) + 1 = 0 trên đoạn −2;1 là y 3 -2 1 -1 O 2 x A. 1 B. 3 . C. 2 . D. 0Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao là h . Kí hiệu S xq , Stp là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai? A. S xq = 2 Rh . B. Stq = 2 Rh + R 2 . C. Stq = 2 R(h + R) . D. V = R2h .Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 tại điểm A(3;1) là A. y = 9 x − 26 . B. y = 9 x + 2 . C. y = −9 x − 3 . D. y = −9 x − 26 . −1 − 2 xCâu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. y = −2 . B. x = −1 . C. y = −1 . D. x = −2 .Câu 13: Đường cong trong hình bên là của hàm số nào sau đây? y -1 2 x O A. y = − x3 + 3x 2 + 1 . B. y = x3 + 2 x 2 + 3 . C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x3 − 3x 2 + 3 .Câu 14: Cho mặt cầu S (O, R) có diện tích đường tròn lớn là 2 . Tính bán kính của mặt cầu S (O, R) . A. R = 2 . B. R = 2 . C. R = 1 . D. R = 4 .Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 3 y + 2 z − 3 = 0 và mặt phẳng (Q) : 2 x − 6 y + mz − m = 0 , m là tham số thực. Tìm m để ( P ) song song với (Q) . A. m = 4 . B. m = 2 . C. m = −10 . D. m = −6 .Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + sin x là 2 x2 x A. − cos x + C . B. x 2 + cos x + C . C. + cos x + C . D. x 2 − cos x + C . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Long An (Lần 2) SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN NĂM HỌC 2020- 2021 Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 233Họ và tên học sinh:……………………………………………… Số báo danh:…………….Câu 1: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng 1 1 A. 2 x dx B. (2 x − 2)dx. 3 3 3 3 C. 2 x dx. D. (2 x − 2)dx. 1 1Câu 2: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức z2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. z1 = − z2 . B. z1 = z2 = 5 . C. z1 = z2 = 5 . D. z1 = z2 .Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −2; −4;3) ; B ( −2; 2;9 ) . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. ( 4; −2;12 ) . B. ( 0;3;3) . C. ( 0; −3; −3) . D. ( −2; −1;6 ) .Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 7 8 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15Câu 5: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Gía trị của biểu thức z12 + z22 bằng A. 10 . B. −6 . C. 2 5 . D. −9 .Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x + y + z − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán 2 2 2 kính R của (S). A. I (2; −1; −3), R = 4 . B. I (−2;1;3), R = 2 3 . C. I (2; −1; −3), R = 12 . D. I (−2;1;3), R = 4Câu 7: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = a x , y = b x , y = c x (0 a, b, c 1) được vẽ trên một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y O x A. b a c . B. c b a . B. a b c . D. a c b .Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) liên tục trên −3; 2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên −3; 2 là x −3 −1 0 1 2 f ( x) + 0 − 0 + 0 − 3 2 f ( x) -2 0 1 A. 0 . B. 1. C. −2 . D. 3 .Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) + 1 = 0 trên đoạn −2;1 là y 3 -2 1 -1 O 2 x A. 1 B. 3 . C. 2 . D. 0Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao là h . Kí hiệu S xq , Stp là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai? A. S xq = 2 Rh . B. Stq = 2 Rh + R 2 . C. Stq = 2 R(h + R) . D. V = R2h .Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 tại điểm A(3;1) là A. y = 9 x − 26 . B. y = 9 x + 2 . C. y = −9 x − 3 . D. y = −9 x − 26 . −1 − 2 xCâu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. y = −2 . B. x = −1 . C. y = −1 . D. x = −2 .Câu 13: Đường cong trong hình bên là của hàm số nào sau đây? y -1 2 x O A. y = − x3 + 3x 2 + 1 . B. y = x3 + 2 x 2 + 3 . C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x3 − 3x 2 + 3 .Câu 14: Cho mặt cầu S (O, R) có diện tích đường tròn lớn là 2 . Tính bán kính của mặt cầu S (O, R) . A. R = 2 . B. R = 2 . C. R = 1 . D. R = 4 .Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 3 y + 2 z − 3 = 0 và mặt phẳng (Q) : 2 x − 6 y + mz − m = 0 , m là tham số thực. Tìm m để ( P ) song song với (Q) . A. m = 4 . B. m = 2 . C. m = −10 . D. m = −6 .Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + sin x là 2 x2 x A. − cos x + C . B. x 2 + cos x + C . C. + cos x + C . D. x 2 − cos x + C . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Đề thi thử THPT Quốc gia Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán Đề thi thử tốt nghiệp trường THPT chuyên Long An Diện tích hình phẳng Nghiệm phức của phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên
6 trang 95 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Lục Ngạn Số 1
8 trang 46 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 136)
5 trang 29 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 28 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 trang 28 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 27 0 0 -
Phương pháp vận dụng nguyên hàm tích phân lớp 8+9+10
103 trang 27 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
2 trang 26 0 0