"Đề thi thử môn Hóa học - Số 1" có cấu trúc 50 câu hỏi trong thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn cùng tham khảo để củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước khi bước vào kỳ thi. Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử và đáp án: Môn Hóa học - Số 1ĐỀ MEGABOOK SỐ 1 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kimloại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z,biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứngthu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màngngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot tăng lênvà tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít. C. 1,28 gam và 1,400 lít. D. 2,40 gam và 1,400 lít.Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữucơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. CH4OCâu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kếtthúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5. C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3.Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ? A. Quỳ tím B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HClCâu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khốilượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhấtcủa N+5). Giá trị của a là A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0.Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với dung dịchNaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol.Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gamkết tủa thu được là : A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5gCâu 9: Hỗn hợp M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợpM thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là : A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40%Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl , SO 24 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trênlà A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4.Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thuđược hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và 0,81gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%.Câu 12: Cho các chuyển hóa sau:Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1 0 H , t X + H2O X1 + X2 0 t X1 + 2[Ag(NH3)2]OH X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O 0 X2 + 2[Ag(NH3)2]OH t X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O X3 + HCl axit gluconic + NH4Cl Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đềuno, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùngvừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59.Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khi catotbắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Thờigian điện phân là : A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930sCâu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO. B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3. C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH. D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.Câu 16: Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phản ứngthu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thuđược dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung ...