Danh mục

Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn Hóa học

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.27 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài lieẹu tham khảo Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn Hóa học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn Hóa học ð THI TH VÀO ð I H C, CAO ð NG ð 001 Môn thi: HÓA H C (ð thi có 06 trang) Th i gian làm bài: 90 phút (không k th i gian giao ñ )PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)1. Nh ng nhóm nguyên t nào dư i ñây ngoài nguyên t kim lo i còn có nguyên t phi kim ? A. Phân nhóm chính (PNC) nhóm IA (tr hiñro) và PNC nhóm II (IIA) B. PNC nhóm III (IIIA) ñ n PNC nhóm VIII (VIIIA) C. Phân nhóm ph (PNP) nhóm I (IB) ñ n PNP nhóm VIII (VIIIB) D. H lantan và h actini2. Tính ch t v t lí nào dư i ñây c a kim lo i KHÔNG ph i do các electron t do trong kim lo i gây ra ? A. Ánh kim B. Tính d o C. Tính c ng D. Tính d n ñi n và d n nhi t3. L n lư t cho t ng kim lo i Mg, Al, Fe và Cu (có s mol b ng nhau), tác d ng v i lư ng dư dung d ch HCl. Khi ph n ng hoàn toàn thì th tích H2 (trong cùng ñi u ki n) thoát ra nhi u nh t là t kim lo i : A. Mg B. Al C. Fe D. Cu4. Hòa tan hoàn toàn m gam Na kim lo i vào 100 ml dung d ch HCl 1M thu ñư c dung d ch A. Trung hòa dung d ch A c n 100 mL dung d ch H2SO4 1M. Tính m. A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam5. Thêm t t t ng gi t dung d ch ch a 0,05 mol HCl vào dung d ch ch a 0,06 mol Na2CO3. Th tích khí CO2 (ñktc) thu ñư c b ng : A. 0,000 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lít. D. 1,344 lít.6. Hòa tan h t 7,6 gam h n h p hai kim lo i ki m th thu c hai chu kì liên ti p b ng dung d ch HCl dư thì thu ñư c 5,6 lít khí (ñktc). Hai kim lo i này là : A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.7. Nư c c ng không gây ra tác h i nào dư i ñây ? A. Gây ng ñ c nư c u ng. B. Làm m t tính t y r a c a xà phòng, làm hư h i qu n áo. C. Làm h ng các dung d ch pha ch , làm th c ph m lâu chín và gi m mùi v th c ph m. D. Gây hao t n nhiên li u và không an toàn cho các n i hơi, làm t c các ñư ng ng d n nư c.8. Cho 0,8 mol nhôm tác d ng v i dung d ch HNO3 thu ñư c 0,3 mol khí X (không có s n ph m kh nào khác). Khí X là : A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.9. Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nư c ñư c dung d ch A. Thêm ñ n h t dung d ch ch a 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung d ch A thì lư ng k t t a thu ñư c b ng : A. 7,8 gam. B. 46,6 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam.10. Cho 0,015 mol b t Fe vào dung d ch ch a 0,04 mol HNO3 th y thoát ra khí NO duy nh t. Khi ph n ng hoàn toàn thì kh i lư ng mu i thu ñư c b ng : A. 2,42 gam. B. 2,70 gam. C. 3,63 gam. D. 5,12 gam.11. Ph n ng nào dư i ñây KHÔNG th t o s n ph m là FeO ? A. Fe(OH)2 t → t →   B. FeCO3 500−600 o C B. C. Fe(NO3)2 t →  D. CO + Fe2O3  →12. Phát bi u nào dư i ñây là ñúng (gi thi t các ph n ng ñ u hoàn toàn) ? A. 0,1 mol Cl2 tác d ng v i dung d ch NaOH dư t o 0,2 mol NaClO 1 VNMATHS.TK - Free Ebooks B. 0,3 mol Cl2 tác d ng v i dung d ch KOH dư (70oC) t o 0,1 mol KClO3 C. 0,1 mol Cl2 tác d ng v i dung d ch SO2 dư t o 0,2 mol H2SO4 D. 0,1 mol Cl2 tác d ng v i dung d ch Na2SO3 dư t o 0,2 mol Na2SO413. Ti n hành thí nghi m như hình v bên : Sau m t th i gian thì ng nghi m ch a dung d ch Cu(NO3)2 quan sát th y : A. không có hi n tư ng gì x y ra. B. có xu t hi n k t t a màu ñen. C. có xu t hi n k t t a màu tr ng. D. có s i b t khí màu vàng l c, mùi h c.14. Th i 0,4 mol khí etilen qua dung d ch ch a 0,2 mol KMnO4 trong môi trư ng trung tính, kh i lư ng etylen glicol (etilenglicol) thu ñư c b ng : A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam.15. Tên g i nào dư i ñây là ñúng cho h p ch t sau? A. buten-3 (but-3-en) CH 2 = CH − CH 2 − CH − CH3 | B. penten-3 (pent-3-en) CH3 C. 4-metylpenten-1 (4-metylpent-1-en) D. 2-metylpenten-3 (2-metylpent-3-en)16. Tính lư ng k t t a ñ ng(I) oxit t o thành khi ñun nóng ...

Tài liệu được xem nhiều: