Danh mục

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 004

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 297.44 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 004, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 004http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ð THI TH VÀO ð I H C, CAO ð NG ð 004 Môn thi: HÓA H C (ð thi có 06 trang) Th i gian làm bài: 90 phút (không k th i gian giao ñ )PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)1. Phương trình hoá h c nào dư i ñây không ñúng ? Bi t tr t t dãy ñi n hóa : Mg2 + Ag + Fe2 + Cu 2 + Fe3 + Fe2+ Mg Fe Cu Ag 3+ 2+ 2+ 2+ A. 3Cu + 2Fe → 3Cu + 2Fe B. Mg + Fe → Mg + Fe C. Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag D. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+2. Cho ph n ng : Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2 Ch t tham gia ph n ng ñóng vai trò ch t oxi hóa trong ph n ng này là : A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO23. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim lo i M (hóa tr n) vào dung d ch HNO3 v a ñ thu ñư c 1,792 L (ñktc) khí NO. Kim lo i M là : A. lưu huỳnh (S) B. s t (Fe) C. ñ ng (Cu) D. k m (Zn)4. Xét bi u ñ quan h gi a năng lư ng ion hóa th nh t và s ñi n tích h t nhân. Kí t ñ i di n cho các nguyên t kim lo i ki m là : A. W. X. C. Y. D. Z. B.5. Tính th tích dung d ch NaOH 0,1M t i thi u c n cho vào dung d ch h n h p ch a 0,01 mol HCl và 0,02 mol CuCl2 ñ lư ng k t t a thu ñư c là c c ñ i. A. 200 mL 300 mL C. 400 mL D. 500 mL B.6. Dãy nào dư i ñây ch g m các ch t tan t t trong nư c ? A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 B. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)27. Mô t ng d ng c a Mg nào dư i ñây không ñúng ? A. Dùng ch t o dây d n ñi n. B. Dùng ñ t o ch t chi u sáng. C. Dùng trong các quá trình t ng h p h u cơ. D. Dùng ñ ch t o h p kim nh , c n cho công nghi p s n xu t máy bay, tên l a, ôtô.8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung d ch H2SO4 ñư c dung d ch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên ch t vào dung d ch A th y xu t hi n k t t a B. Kh i lư ng c a B là : A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam.9. Tính ch t v t lí nào dư i ñây không ph i là tính ch t c a Fe kim lo i ? A. Kim lo i n ng, khó nóng ch y B. Màu vàng nâu, c ng và giòn C. D n ñi n và nhi t t t D. Có tính nhi m t10. Cho 0,2 mol Fe vào dung d ch h n h p ch a 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi ph n ng hoaàntoàn, s mol Fe(NO3)3 trong dung d ch b ng : A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol 1http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí11. Tính lư ng I2 hình thành khi cho dung d ch ch a 0,2 mol FeCl3 ph n ng hoàn toàn v i dung d ch ch a 0,3 mol KI. A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol12. Iot có tính ch t g n gi ng nh t v i nguyên t nào dư i ñây ? B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe) A. Mangan (Mn)13. Công th c c u t o c a ñơn ch t và h p ch t ch a nguyên t nitơ nào dư i ñây không ñúng ? H + B. NH4 HNH A. N2 NN H O O O C. N2O5 D. HNO3 NON HON O O O14. Crăckinh m t ankan A, ngư i ta thu ñư c h n h p s n ph m g m : metan, etan, propan, etilen, propilen và butilen. A là : A. propan B. butan C. pentan D. hexan15. Cho isopren ph n ng v i Br2 theo t l mol 1 : 1. S s n ph m thu c lo i d n xu t ñibrom thu ñư c (không xét ñ ng phân hình h c) là : A. 1 B. 2 C. 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: