Danh mục

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 639.79 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT Năm học: 2023 - 2024 (Đề thi gồm 04 trang) Môn: TOÁN Mã đề: 111 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Câu 1. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. 3  5. 3 5 2 B. 2  2. 2  2  4 C. 5  3. 3 5  2 D. 2  2 2 . 2  2 2  4Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức P  x   2022  2023x là: 2022 2022 2022 2022 A. x  B. x  C. x  D. x  2023 2023 2023 2023Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp và ACB  600 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. ADC  600 B. ADC  1200 C. ABC  600 D. ADB  600Câu 4. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏAB) là A. π cm2 B. π cm2 C. π cm2 D. π cm2Câu 5. Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4Câu 6. Giá trị của x để 2 x  1  3 là: 3 A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x = 4Câu 7. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có đúng một tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó: A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cmCâu 8. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài của tam giác tại đỉnh A cắt đường tròn tại P, Q. Độ dài đoạn PQ bằng: A. √ B. √ C. √ D. 2RCâu 9. Cho hàm số y   m  1 x  2 (m là tham số). Để hàm số đồng biến với mọi x  R thì giá trịcủa m thoả mãn: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0Câu 10. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tạiđiểm có tung độ bằng 1 là: A. y = 2x -1 B. y = -2x -1 C. y = - 2x + 1 D. y = 6 - 2(1-x)Câu 11. Đường tròn (O; 2cm) là hình gồm tất cả các điểm: A. Có khoảng cách đến O lớn hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn 2cm. C. Có khoảng cách đến O bằng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn hoặc bằng 2cm.Câu 12. Hai đường tròn (O; 10cm) và (I; 10cm) cắt nhau tại A và B. Biết OI = 16cm. Độ dài dâyAB bằng: A. √ B. 6cm C. 12cm D. √Câu 13. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tùkhi: 1 1 1 1 A. m > - B. m < - C. m = - D. m  2 2 2 2Câu 14. Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông có cạnh huyền bằng: A. 2 B. 4 C. 1 D. 2Câu 15. Tam giác ABC vuông cân có cạnh góc vuông bằng a nội tiếp (O;R) thì: √ A. R = B. R = a.tan450 C. R = √ D. R = √Câu 16. Cho đường tròn (O;5), dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng: A. 3 B. 21 C. 4 D. √Câu 17. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 A. (-11; 6) B. (0; -1) C. (-1; 0) D. (-36; 21) x  2y  3Câu 18. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ  3x  2 y  1 3 x  6 y  9 x  3 2y 4 x  4 x  2y  3 A.  B.  C.  D.  3 x  2 y  1 3x  2 y  1 3x  2 y  1 4 x  2 0Câu 19. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 35 . Số đo của góctạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450Câu 20. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B làtiếp điểm) ...

Tài liệu được xem nhiều: