Danh mục

ĐỀ THI TN THPT NĂM 2011 ( ĐỀ 015 )

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 229.90 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tn thpt năm 2011 ( đề 015 ), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TN THPT NĂM 2011 ( ĐỀ 015 ) ĐỀ THI TN THPT NĂM 2011 ( ĐỀ 015 ) Mơn thi: VẬT LÍ Thời gian lm bi: 60 pht.Câu 1: Một âm thoa gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2 . Khoảng cch S1S2 = 9,6 cm. Vậntốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sĩng trong khoảng giữa S1, S2 ? ( Khơng tính tại S1, S2 ). A. 14 gợn sĩng B. 8 gợn sĩng C. 17 gợn sĩng D. 15 gợn sĩng 32 32Cu 2: Trong nguồn phóng xạ 15 P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.1023 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử trong nguồn đó 15 Plà: A. 3.1023 nguyên tử. B. 6.1023 nguyên tử. C. 12.1023 nguyên tử. D. 48.1023 nguyên tử.Cu 3: Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây ? A. P = u.i.cos  B. P = U.I.sin  C. P = u.i.sin  D. P = U.I.cos Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dịng điện xoay chiều pht ra l 50 HZ thì rơto phảiquay với tốc độ là bao nhiêu? A. 750 vịng/pht B. 3000 vịng/pht C. 500 vịng/pht D. 1500 vịng/phtCâu 5: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp , có R = 30  , ZC = 20  , ZL = 60  . Tổng trở của mạch l : A . Z = 70  B. Z = 2500  C. Z = 50  D. Z = 110  104 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin100 t (v). Cường độ dịng điện qua tụ điện l à:Câu 6: Đặt vào 2 đầu tụ điện C   A. I = 1,00(A) B. I = 100(A) C. I = 2,00(A) D. I = 1,41(A)Cu 7: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho: A. Một prơtơn B. Một nơtrơn C. Một nuclơn D. Một hạt trong 1 mol nguyn tử.Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức v v =  = v.f  = 2v.f = A. B. C. D. 2f fCâu 9: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với dịng xoay chiều cĩ tần số f l 1 1  fC D. Zc = 2  fC A. Zc = B. Zc = C. Zc = 2 fC  fC Câu 10: Hiệu điện thế và cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u  U 0 sin(t  ) (V) v 6i = I 0 sin(t   ) (A) . I0 v  có giá trị nào sau đây? 2   L  U U B. I 0  0 ;    rad C. I 0  U 0 L ;   rad D. I 0  0 ;    rad ;   rad A. I 0  L L 3 3 3 U0 6Câu 11: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng daođộng ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là: A. f = 170 HZ B. f = 200 HZ C. f = 225 HZ D. f = 85 HZ Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(  t  ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s l 2 A.  (rad) B. 1,5  (rad) C. 2  (rad) D. 0,5  (rad)Câu 13: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF, lấy  2 = 10. Tần số dao độngcủa mạch là: A. f = 2,5 MHZ B. f = 1MHZ C. f = 2,5 HZ D. f = 1 HZCu 14: Cho con l ắc lị xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng ngang 1 góc  . Đầu trên cố định , đầu dưới gắnvật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng , độ gin của lị xo bằng  l . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng k k l lcông thức: A. T  2 B. T   C. T  2 D. T  2 g sin  m m gCâu 15: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1= sin2t (cm) v x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độdao động tổng hợp là : A. A = 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: