Tham khảo tài liệu đề thi tnthpt 2011 (mã đề 139), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TNTHPT 2011 (Mã đề 139) ĐỀ THI TNTHPT 2011 (Mã đề 139) Giải thích đáp ánQuestion 1: Đáp án C. “mind” + V-ingQuestion 2: Đáp án B. Cụm từ cố định: in danger of (gặp nguy c ơ)Question 3: Đáp án D. Trước khoảng trống có “the writer” là cụm danh từ, sau đó là cụm danh từ “latestbook” làm chủ từ cho động từ “is” nên khoảng trống cần đại từ quan hệ sở hữu là “whose”.Question 4: Đáp án B. Xét về nghĩa: Anh ta thất vọng vì không có được việc làm, nhưng tôi nghĩ anh anh tasẽ vượt qua điều đó. (turn off: tắt, fill in: điền vào, take after: giống)Question 5: Đáp án D. Tom khen Mary có giọng hát hay (lovely singing voice). Mary đáp lại lời khen bằnglời cảm ơn.Question 6: Đáp án A. Sau khoảng trống có từ “shoes” (giày) và trước đó có “take”. Trong 4 phương án thìchỉ có “take off” là phù hợp nghĩa (cởi giày ra).Question 7: Đáp án A. Nhìn qua 2 phương án A và C và “to study”, sau kho ảng trống, có thể nhận ra cấutrúc được kiểm tra là “adj+ enough + to V” (tính từ đứng trước enough). C bị loại vì sai trật tự.Question 8: Đáp án C. Cuối câu có “so far” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoành thành.Question 9: Đáp án D. Cụm từ cố định “take responsibility for doing sth” (có trách nhiệm làm việc gì)Question 10: Đáp án C. Cuối câu có “ago”, dấu hiệu của thì quá khứ đơn (V2/ed) nên chọn “became”.Question 11: Đáp án D. Sau khoảng trống là động từ nguyên mẫu “do”. A và B bị loại trước vì needs + to V,ought to + V (B thiếu “to”). Sau “used to” (đã từng – thói quen trong quá khứ) và “has to” (cần phải – hiệntại) đều cần V nguyên mẫu nhưng động từ chính “has made” ở hiện tại hoàn thành (không liên quan quá khứ)nên “used to” bị loại, còn lại “has to” là đáp án chính xác.Question 12: Đáp án D. Chỗ trống cần động từ nguyên mẫu không to vì sau động từ “will”, do đó A bị loại.Để chọn đáp án D, có 2 cách lí giải: (1) Máy móc: B và C đều ở thể chủ động trong khi D là bị động (2 chủ, 1 bị thì chọn bị) (2) Nghĩa: unless (nếu không), new sources of energy (các nguồn năng lượng mới), “life” là cuộc sống, “be affected” là bị ảnh hưởng/ tác động (Nếu không có các nguồn năng lượng mới thì cuộc sống của chúng ta chắc chắn bị ảnh hưởng).Question 13: Đáp án C. Trước tiên A và B (đều có nghĩa là vì vậy) bị loại vì trước khoảng trống không cócâu nào chỉ ra nguyên nhân-kết quả. Cần xác định nghĩa để chọn “If” hoặc ”Although”. “salary” (lương),“meets my expectations” (đáp ứng nguyện vọng), “accept” (chấp nhận) (Nếu mức lương đáp ứng nguyệnvọng thì tôi sẽ nhận việc).Question 14: Đáp án A. Cụm từ cố định: economic reforms (cải cách kinh tế)Question 15: Đáp án B. Loại C và D vì 2 từ này đồng nghĩa (bởi vì) và đều cần S + V. A cũng bị loại vì incase + S + V. because of + V-ing/N/cụm N và “a bomb threat” là cụm danh từ nên B được chọn.Question 16: Đáp án B. Cụm từ cố định: take measures (thực hiện các giải pháp)Question 17: Đáp án A. “be used to” + V-ing (quen với việc gì)Question 18: Đáp án B. Lời đề nghị với cách dùng Will you …? (có thể nói Can/Could you…?) (xem thêmquyển ôn tập tốt nghiệp 4, phần 6b, trang 36)Question 19: Đáp án B. Cụm từ cố định “get information” (có thông tin)Question 20: Đáp án A. “in 1984” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên loại C và D (quá khứ hoàn thành). Alà bị động, B chủ động. Xét nghĩa để chọn A hoặc B. The World Health Organization là Tổ chức Y tế thếgiới, “was established” là được thành lập.Question 21: Đáp án C. Loại A và D vì chủ từ “Many young people” là số nhiều trong khi “it” là số ít.“want” là động từ thường, thì hiện tại đơn nên mượn trợ động từ là “do”.Question 22: Đáp án A. Xác định nghĩa: “fish” (cá), “in salt water” (trong nước mặn), “in fresh water” (trongnước ngọt). Có sự đối lập giữa cá nước mặn và cá nước ngọt, do đó “whereas” (trong khi) là phù hợp nhất.Question 23: Đáp án D.Henry: Bạn có thấy thú vị khi du lịch 1 mình không? – Maria: Không, hoàn toàn không.A và B đáp lại lời cảm ơn (không có chi). C không hợp nghĩa (thật đáng tiếc).Question 24: Đáp án B. John: “Bạn có thể đến dự buổi họp chứ?” – Jack: “Tôi e rằng không”.Question 25: Đáp án D. Cụm từ cố định: fly into space (bay vào không gian) 1Question 26: Đáp án B. Phương án A bị loại vì sau “although” không có S + V. Phương án C không đượcchọn vì không phù hợp 1 trong 3 loại mệnh đề If. D cũng bị loại vì không tồn tại Despite of. Còn lại B phùhợp câu điều kiện loại 1 và nghĩa (Nếu bạn không biết bơi, bạn không được phép chèo thuyền ở hồ này.)Question 27: Đáp án A. Nhìn qua 4 phương án thì thấy có chung 1 động từ là “become”, sau “become” cần 1tính từ nhưng “difficultly” là trạng từ nên loại 2 phương án C và D. Phương án B có dạng so sánh bằng (asdifficult) nhưng thiếu “as” (as difficult as) nên bị loại. Còn lại phương án A đảm bảo sau “become” cần tínhtừ và hợp cấu trúc so sánh kép (càng ngày càng).Question 28: Đáp án C. Dễ dàng nhận ra cấu trúc so sánh kép (càng … càng) với “The more” ở đầu câu. Vếsau phải bắt đầu bằng “the + SS hơn”; do đó, B và D bị loại. A sai vì có trợ động từ “do” trước chủ từ “you”.Question 29: Đáp án B. Đây la dạng tường thuật câu hỏi có từ để hỏi (where). A và C bị loại vì 1 trong 2 lído: - “tomorrow” chưa đổi thành “the following day” hoặc “the day after” - Động từ chưa lùi thì (have gone và will). C sai vì đảo ngữ “would she”Còn lại B đảm bảo “will” thành “would”, “tomorrow” thành “the following day”Question 30: Đáp án C. Cấu trúc cần biết là “apologise (to someone) for (not) doing something”. Chỉ có Cđảm bảo cấu trúc. (lưu ý: “not” đứng trước V-ing)(Questions 31-35: GV giải thích trên lớp, đáp án lần lượt là C, B, A, B, C)Question 36: Đáp án A. Các âm lần lượt là /i/, /ai/, /ai/, /ai/Question 37: Đáp án B. Các âm lần lượt là /d/, /id/, /d/, /d/Question 38: Đáp án A. Các âm lần lượt là /~/, /t/, /t/, /t/Question 39: Đáp án C. Các âm l ...