Danh mục

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN-TH44

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN-TH44. Tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc ra đề cũng như những nội dung cần ôn tập để có kết quả thi đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN-TH44 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTDN ­ TH 44 Hình thức thi:  Viết Thời gian thực hiện: 4 giờ  (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)   §Ò bµi ­ Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Thành Đạt ­ Địa chỉ: Số 655­ Đường Láng­ Hà Nội ­ Mã số thuế: 010209876 ­ Số tài khoản: 100013921  Tại: Ngân hàng NN & PTNT chi nhánh Cầu Giấy ­ Hình thức kế toán: Nhật ký chung ­ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên ­ Đánh giá sản phẩm dở theo chi phí nguyên vật liệu chính ­ Tính trị giá xuất kho theo phương pháp: nhập trước xuất trước ­ Tính thuế giá trị gia tăng theo: phương pháp khấu trừ. ­ Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh bánh kẹo Trong tháng 11 năm N có tài liệu sau: (ĐVT: VNĐ) I. Số dư đầu tháng: ­ TK 111: 200.000.000 ­ TK 112: 3.000.000.000 ­ TK 131 (số dư nợ): 40.000.000 Trong đó: Công ty An Đại: 25.000.000        Công ty Phúc Long: 15.000.000 ­ TK 142: 10.000.000 ­ TK 152: 582.000.000 Trong đó: Bột mì: Số lượng: 1.000 kg         Đơn giá: 10.000đ/kg        Bột nếp: Số lượng: 12.000 kg     Đơn giá: 11.000đ/kg        Vani     : Số lượng: 20.000 hộp   Đơn giá: 2.000đ/hộp        Đường: Số lượng: 5.000 kg         Đơn giá: 8.000đ/kg ­ TK 153: 10.000.000 ­ TK 154: 50.000.000 Trong đó: Bánh qui: 35.000.000        Kẹo cốm: 15.000.000 ­ TK 155: 109.080.000 Trong đó: Bánh qui: Số lượng: 500 thùng        z: 140.800/thùng                  Kẹo cốm: Số lượng: 100 thùng        z: 190.000/thùng ­ TK 211: 2.000.000.000 ­ TK 214: 200.000.000 ­ TK 331: (dư có) 100.000.000 ­ TK 311: 2.000.000.000 ­ TK 411: 3.500.000.000 ­ TK 414: 450.000.000 ­ TK 421: 51.080.000 II. Số phát sinh trong tháng: (1) Phiếu nhập kho số 01 ngày 02/11 nhập 10.000 kg bột mì đã thanh toán bằng chuyển  khoản cho công ty Long Thành theo giấy báo nợ số 02 ngày 02/11. Trị giá ghi trong hóa đơn  số 00769 ngày 02/11: ­ Giá mua:                10.000kg x 10.500đ/kg = 105.000.000 ­ Thuế GTGT 10%                                             10.500.000 ­ Tổng số tiền thanh toán:                                  115.500.000 Người mua và nhập kho: Phạm Lan Anh (2) Phiếu chi số 01 ngày 02/11 chi tiền vận chuyển bột mì theo hóa đơn GTGT số 010234:  ­ Giá chưa thuế:                                             1.500.000 ­ Thuế GTGT 10%                                           150.000  ­ Tổng số tiền thanh toán:                              1.650.000  (3) Phiếu xuất kho số 01 ngày 03/11: Xuất kho 7.000 kg bột mì, 2.000 kg đường, 1.000 hộp  vani dùng cho sản xuất bánh qui. (4) Phiếu xuất kho số 02 ngày 04/11: Xuất kho 10.000 kg bột nếp, 3.000 kg đường để sản  xuất kẹo cốm. (5) Phân bổ chi phí trả trước cho phân xưởng sản xuất 1.000.000. ̉ ́ (6) Khâu hao TSCĐ phai trich tháng 11 cho cac bô phân: thi ́ ́ ̣ ̣ ết bị sản xuất và quản lý sản  xuất: 5.000.000đ, TSCĐ dùng cho bán hàng: 1.000.000, TSCĐ dùng cho quản lý doanh  nghiệp: 1.500.000.  (7) Tính lương cho công nhân sản xuất: 20.000.000 (trong đó: công nhân sản xuất bánh qui  11.000.000, kẹo cốm: 9.000.000, nhân viên quản lý phân xưởng 5.000.000). (8) Tính các khoản trich theo l ́ ương theo ty lê quy đinh hiên hanh. ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ (9) Phiếu chi số 02 ngày 20/11 Trả tiền điện theo hóa đơn GTGT số 00123: Giá chưa thuế:                                8.000.000 Thuế GTGT 10%                               800.000 Tổng giá thanh toán                        8.800.000 Trong đó: dùng cho sản xuất 6.000.000, dùng cho bán hàng 800.000, dùng cho quản lý  doanh nghiệp: 1.200.000. ̣ ̉ ̉ (10) Nhâp kho san phâm hoan thanh theo Phi ̀ ̀ ếu nhập kho số 02 ngày 21/11: Nhập kho 1.100  thùng bánh qui, 900 thùng kẹo cốm, không có sản phẩm dở. (11) Phiếu xuất kho số 03 ngày 22/11: Gửi bán đại lý Hồng Nhung 500 thùng bánh qui theo  ̉ tông giá bán ch ưa thuế 150.000.000, thuế GTGT 10%; va 100 thùng k ̀ ẹo cốm theo tông giá  ̉ bán chưa bao gôm thuê GTGT la: 31.000.000, thu ̀ ́ ̀ ế GTGT 10%. Hoa hồng cho đại lý la 10%  ̀ ̉ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: