Danh mục

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH26

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 167.11 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH26 dành cho các bạn chuyên ngành. Tài liệu giúp các bạn có thêm tư liệu trong việc luyện thi tốt nghiệp cho chuyên ngành này. Mời các bạn tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH26CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2008 - 2011)NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNHMÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀMã đề thi: LTMT - TH26Hình thức thi: thực hànhThời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNHTTHỌ VÀ TÊN1Trần Văn Quế234Nguyễn Văn HùngBùi Thị HiềnThái Ngô HùngGHI CHÚChuyên giatrưởngChuyên giaChuyên giaChuyên giaĐỊA CHỈ LIÊN LẠCKÝTÊNtranvanquekorea@yahoo.comhungnguyenhp@yahoo.comStarrystar_85@yahoo.comthaihungcntt@gmail.comNghề: Lập trình máy tínhNỘI DUNG ĐỀ THITTTên ModulĐiểmModule 1Tạo cơ sở dữ liệu15Module 2:Tạo các form cập nhật dữ liệu30Module 3:Tạo các form xử lý yêu cầu20Mô đun 5: Tạo form chính5Tổng:70Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạnTrang 1/ 7A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THIĐề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm ……câu và được bố trí nội dung như sau:I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)Một bãi coi xe sử dụng các giấy tờ sau cho việc quản lý:1. Bảng phân loại xe (STT, Loại xe, số chỗ, đơn giá) để biết loại xe nhận coi và đơngiá cho từng loại.2. Vé xe (Số vé, loại xe)3. Phiếu thanh toán (Số phiếu, số xe, loại xe, ngày vào, ngày ra, thời gian gửi, thànhtiền) để thanh toán tiền gửi xe cho khách4. Sổ xe vào (Ngày, Số vé, Số phiếu, Số xe, Loại xe, Ghi chú) để lưu trữ thông tin xegửi5. Sổ xe ra (Ngày, Số vé, Số phiếu, Số xe, Loại xe, thời gian gửi, ghi chú) để lưu trữthông tin xe ra.Module 1: (15 Điểm)Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý bãi coi xe như sau:Bảng Vé xe : VETên trườngSoveDiễn giảiSố véBảng Xe : XeTên trườngSoxeDiễn giảiSố xeTenloaiLoại xeBảng Loại xe : LOAIXETên trườngDiễn giảiTrang 2/ 7TenloaiTên loại xeBảng trả xe : TRAXETên trườngDiễn giảiSophieuSố phiếuSoveSố véSoxeSố xeNgayraNgày raGioraGiờ raBảng Nhận xe : NHANXETên trườngDiễn giảiSoveSố phiếuSoxeSố xeNgayvaoNgày vàoGiovaoGiờ vàoHãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện cácyêu cầu sau:a) Tạo các bảng trên.b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng.c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu.Module 2: (30 điểm)Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form cólưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa.Module 3 (20 điểm):a. Tạo Form thống kê số lượng xe gửi theo ngày.b. Tạo Form thống kê số phiếu trả xe theo ngày.c. Tạo Form tìm kiếm thông tin xe gửi theo số xe.Module 4 (5 điểm):Trang 3/ 7Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiệncác phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên.Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiệnđề bài trên.Trang 4/ 7B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.I. PHẦN BẮT BUỘCSTT123MÁY MÓCTHIẾT BỊThiết bịBộ máy tínhMáy inPhần mềmVisual StudioSql ServerVật tưĐĩa CD, giấyThông sốGhichúCore - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80GVisual Studio 2005 trở lênSql Server 2000 trở lênII. PHẦN TỰ CHỌNPhần mềm thực hànhSTTTên phần mềmThông số1.2.3.4.5.Trang 5/ 7Ghichú

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: