Danh mục

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2010 - Môn Hóa học

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 303.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2010 - Môn Hóa học. Tham khảo để tự ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài thi tốt nghiệp đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2010 - Môn Hóa học KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thôngCho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na= 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1 : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng B. natri C. nhôm D. chìCâu 2 : Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Li B. Ca C. K D. BeCâu 3 : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3Câu 4 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2Câu 5 : Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏCâu 6 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trongNH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0Câu 7 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng đượcvới dung dịch HCl là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4Câu 8 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừađủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V làA. 100 B. 200 C. 50 D. 150Câu 9 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấyA. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát raCâu 10 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3Câu 11 : Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2Câu 12 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứngđược với dung dịch HCl? A. C6H5NH2 B. H2NCH(CH3)COOH C. CH3COOH D. C2H5OHCâu 13 : Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaClCâu 14 : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (đặc, nguội) B. KOH C. NaOH D. H2SO4 (loãng)Câu 15 : Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Fe B. Mg C. Cr D. NaCâu 16 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan.Giá trị của m là A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừađủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 16,4 B. 19,2 C. 9,6 D. 8,2Câu 18 : Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điềukiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng làA. 8,1 gam B. 1,35 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gamCâu 19 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bộtCâu 20 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. C2H5OH B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3NH2Câu 21 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH.Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp làA. 1 B. 4 C. 3 D. 2Câu 22 : Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước(CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nungCâu 23 : Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn C. điện phân KCl nóng chảy D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngănCâu 24 : Chất thuộc loại cacbohiđrat làA. xenlulozơ B. protein C. poli(vinyl clorua) D. glixerolCâu 25 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được Vlít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.Câu 27: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chấttrong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 28: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2Câu 29: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độnóng chảy thấp nhất là A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.Câu 30: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịchtrong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màuxanh lam là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 31: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn.Câu 32: Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)Câu 33: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.Câu 36: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng). C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4.Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.Câu 38: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3. B. CuO. C. K2O. D. MgO.Câu 39: Tinh bột thuộc loại A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.Câu 40: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3CO ...

Tài liệu được xem nhiều: