Danh mục

Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn: Hoá học - Mã đề thi 673

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.59 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn tập môn Hóa, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn "Hoá học - Mã đề thi 673" dưới đây. Nội dung đề thi gồm 40 câu hỏi bài tập trong thời gian làm bài 60 phút, hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn: Hoá học - Mã đề thi 673BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 673Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.Câu 2: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượngdư Ag 2 O trong dung dịch NH 3 , đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) A. C3H7CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. CH3CHO.Câu 3: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 1OH (n≥1). B. CnH2n + 1COOH (n≥0). C. CnH2n + 1CHO (n≥0). D. CnH2n - 1OH (n≥3).Câu 4: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (ChoH = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5) A. 300. B. 100. C. 200. D. 400.Câu 5: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 12. B. 8. C. 16. D. 14.Câu 6: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. glixerin. D. rượu etylic.Câu 7: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. C2H5OH. B. NaCl. C. HCl. D. Cu.Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaCl. B. BaCl2. C. Na2CO3. D. NaOH.Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân CaCl2 nóng chảy. D. nhiệt phân CaCl2.Câu 10: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. CuO. C. KOH. D. MgO.Câu 11: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaOH. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaNO3.Câu 12: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Ag + Cu(NO3)2. B. Zn + Fe(NO3)2. C. Cu + AgNO3. D. Fe + Cu(NO3)2.Câu 13: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồngthời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. nhiệt phân. C. trao đổi. D. trùng ngưng.Câu 14: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 12,0. B. 3,0. C. 9,0. D. 6,0.Câu 15: Chất phản ứng được với CaCO3 là A. C6H5NH2 (anilin). B. C6H5OH (phenol). C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2OH. Trang 1/3 - Mã đề thi 673Câu 16: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. K. C. Ba. D. Fe.Câu 17: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 18: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc).Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.Câu 19: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. HCOOH và C6H5NH2 (anilin). B. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol).Câu 20: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. dung dịch NaCl. B. kim loại Na. C. quỳ tím. D. nước brom.Câu 21: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polietilen. D. polistiren.Câu 22: Este etyl fomiat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.Câu 23: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.Câu 24: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với A. Na2CO3. ...

Tài liệu được xem nhiều: