Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 188.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Môn thi : Hoá Học Thời gian làm bài : 90 phút Số câu trắc nghiệm : 50 câu!9.4 25.06.08Mã đề thi: 01Câu1: Cho các cặp oxi hoá- khử của kim loại : Zn2+/Zn , Ag+/ Ag , Fe2+/Fe , Cu2+/Cu .Số cÆp oxi ho¸- khö ph¶n øng ®îc víi nhau lµ:A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.Câu2: Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa A và dung dịchB. Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch B thu được dung dịch D và khí H2. ThêmNa2CO3 vào dung dịch D thấy tách ra kết tủa E. Hãy cho biết trong E có thể có nhữngchất gì? B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3.A. Al(OH)3. D. BaCO3.Câu3: Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm một kim loại M hoá trị II và oxit của M vàodung dịch HCl vừa đủ thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối . Biết M cótổng số hạt trong nguyên tử lớn hơn 40 . Vậy M là:A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe.Câu4: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch Avà a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là : B. [Cu(NH3)4]SO4 , Zn , Al2O3 , NaHSO4.A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH. D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3.Câu5: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl , MgCl2 , H2SO4 , ®ùng trong c¸c lä mÊt nh·n riªngbiÖt . Thuèc thö dïng ®Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch trªn lµ:A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch CaCl2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch quì tím.Câu6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùngmột chu kỳ .C. §Ó bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chóng trong dầu hoả .D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1Câu7: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với oxi , thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm 3 chấtFe , Fe3O4 và Fe2O3. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3dư , thu được V lítkhí NO. Thể tích khí NO ở đktc là :A. 0,57lít. B. 0,61lít. C. 0,58lít. D. 0,597lítCâu8: Khi tiến hành nh÷ng thí nghiệm nào th× sản phẩm thu được gồm một chất khívà hai chất kết tủa? Biết rằng trong các thí nghiệm kim loại đều tan hết .1. Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. 2. Cho Na vào dung dịch CuSO4.3. Cho Ba vào dung dịch CuSO4. 4. Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3.5. Cho Zn vào dung dịch CuSO4.A. 1, 3. B. 2 ,4. C. 3, 4. D. 3, 5Câu9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch muối sắt (III)clorua là :A. dd KI , dd H2S , dd Na2CO3 , dd HI , dd AgNO3.B. dd HCl , dd H2SO4 , dd HI , dd K2S , dd Pb(NO3)2.C. dd Na2S , dd Na2SO4 , dd AgNO3 , dd Pb(NO3)2 , dd NaOH.D. dd HBr , dd NaNO3 , dd K2S , dd HNO3, dd HI.Câu10: Hỗn hợp A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lượng mCu : mFe = 7: 3 . Lấy m gam Acho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch , thu được 0,75m gam chấtrắn , dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO2 và NO (đktc). Giá trị của m là :A. 40,5 gam. B. 50 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam.Câu11: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05molHCO3- ; 0,02mol Cl- , nước trong cốc thuộc loại :A. nước cứng toàn phần. B. nước cứng tạm thờiC. nước cứng vĩnh cửu. D. nước mềm.Câu12: Cho các chÊt : HClO(1) , HClO3(2) , H2CO3 (3) , HClO4(4). Thứ tự tính axittăng dần cña c¸c chÊt là:A. 3< 2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.Câu23: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?A. (-CH2-CH2-)n . B. (-CH2-CH2-O-)nC. (-HN-CH2-CO-)n . D. (-CH2-CH=CH-CH2-)nCâu24: Công thức tổng quát của rượu 2 chức , mạch hở , chưa no có một liên kết πlà :A. CnH2n-2O2 ( với n≥ 3) . C. CnH2nO2 ( với n≥ 3)B. CnH2n+2O2 ( với n≥ 4) . D. CnH2nO2 ( với n≥ 4)Câu25: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H8O . Số đồng phân cña X vừa tác dụng vớiNa, vừa tác dụng với NaOH là:A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.Câu26: Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần của các chất sau: CH3OH (1) , C2H5OH(2) , H2O (3) , C6H5OH (4) , ClCH2-CH2-COOH (5) , CH3COOH (6) , ClCH2COOH (7) ?A. (2)Hệ số của các chất trong sơ đồ trên sau khi đã cân bằng phương trình lần lượt là:A. 6, 2 , 10 , 3 , 2 , 2 ,10 . B. 6 , 1 , 4 , 3 , 1, 1 , 4.C. 6 ,1 , 7 , 3 , 1 , 4 , 7 . D. 6 , 1 , 7 ,3 , 2 ,7 , 4.Câu34: Cation M3+ có tổng số electron là 28 . Vậy nguyªn tö M có cấu hình electron lớpvỏ như thế nào ?A. -4s24p1 . B. -3s23p63d10 . C. -3d54s2 . D. -3d54s1.Câu35: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số như sau:CO2 , SO2 , N2 , HCl (1) ; SO2 , CO , H2S , O2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Môn thi : Hoá Học Thời gian làm bài : 90 phút Số câu trắc nghiệm : 50 câu!9.4 25.06.08Mã đề thi: 01Câu1: Cho các cặp oxi hoá- khử của kim loại : Zn2+/Zn , Ag+/ Ag , Fe2+/Fe , Cu2+/Cu .Số cÆp oxi ho¸- khö ph¶n øng ®îc víi nhau lµ:A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.Câu2: Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa A và dung dịchB. Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch B thu được dung dịch D và khí H2. ThêmNa2CO3 vào dung dịch D thấy tách ra kết tủa E. Hãy cho biết trong E có thể có nhữngchất gì? B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3.A. Al(OH)3. D. BaCO3.Câu3: Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm một kim loại M hoá trị II và oxit của M vàodung dịch HCl vừa đủ thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối . Biết M cótổng số hạt trong nguyên tử lớn hơn 40 . Vậy M là:A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe.Câu4: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch Avà a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là : B. [Cu(NH3)4]SO4 , Zn , Al2O3 , NaHSO4.A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH. D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3.Câu5: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl , MgCl2 , H2SO4 , ®ùng trong c¸c lä mÊt nh·n riªngbiÖt . Thuèc thö dïng ®Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch trªn lµ:A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch CaCl2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch quì tím.Câu6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùngmột chu kỳ .C. §Ó bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chóng trong dầu hoả .D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1Câu7: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với oxi , thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm 3 chấtFe , Fe3O4 và Fe2O3. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3dư , thu được V lítkhí NO. Thể tích khí NO ở đktc là :A. 0,57lít. B. 0,61lít. C. 0,58lít. D. 0,597lítCâu8: Khi tiến hành nh÷ng thí nghiệm nào th× sản phẩm thu được gồm một chất khívà hai chất kết tủa? Biết rằng trong các thí nghiệm kim loại đều tan hết .1. Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. 2. Cho Na vào dung dịch CuSO4.3. Cho Ba vào dung dịch CuSO4. 4. Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3.5. Cho Zn vào dung dịch CuSO4.A. 1, 3. B. 2 ,4. C. 3, 4. D. 3, 5Câu9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch muối sắt (III)clorua là :A. dd KI , dd H2S , dd Na2CO3 , dd HI , dd AgNO3.B. dd HCl , dd H2SO4 , dd HI , dd K2S , dd Pb(NO3)2.C. dd Na2S , dd Na2SO4 , dd AgNO3 , dd Pb(NO3)2 , dd NaOH.D. dd HBr , dd NaNO3 , dd K2S , dd HNO3, dd HI.Câu10: Hỗn hợp A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lượng mCu : mFe = 7: 3 . Lấy m gam Acho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch , thu được 0,75m gam chấtrắn , dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO2 và NO (đktc). Giá trị của m là :A. 40,5 gam. B. 50 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam.Câu11: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05molHCO3- ; 0,02mol Cl- , nước trong cốc thuộc loại :A. nước cứng toàn phần. B. nước cứng tạm thờiC. nước cứng vĩnh cửu. D. nước mềm.Câu12: Cho các chÊt : HClO(1) , HClO3(2) , H2CO3 (3) , HClO4(4). Thứ tự tính axittăng dần cña c¸c chÊt là:A. 3< 2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.Câu23: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?A. (-CH2-CH2-)n . B. (-CH2-CH2-O-)nC. (-HN-CH2-CO-)n . D. (-CH2-CH=CH-CH2-)nCâu24: Công thức tổng quát của rượu 2 chức , mạch hở , chưa no có một liên kết πlà :A. CnH2n-2O2 ( với n≥ 3) . C. CnH2nO2 ( với n≥ 3)B. CnH2n+2O2 ( với n≥ 4) . D. CnH2nO2 ( với n≥ 4)Câu25: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H8O . Số đồng phân cña X vừa tác dụng vớiNa, vừa tác dụng với NaOH là:A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.Câu26: Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần của các chất sau: CH3OH (1) , C2H5OH(2) , H2O (3) , C6H5OH (4) , ClCH2-CH2-COOH (5) , CH3COOH (6) , ClCH2COOH (7) ?A. (2)Hệ số của các chất trong sơ đồ trên sau khi đã cân bằng phương trình lần lượt là:A. 6, 2 , 10 , 3 , 2 , 2 ,10 . B. 6 , 1 , 4 , 3 , 1, 1 , 4.C. 6 ,1 , 7 , 3 , 1 , 4 , 7 . D. 6 , 1 , 7 ,3 , 2 ,7 , 4.Câu34: Cation M3+ có tổng số electron là 28 . Vậy nguyªn tö M có cấu hình electron lớpvỏ như thế nào ?A. -4s24p1 . B. -3s23p63d10 . C. -3d54s2 . D. -3d54s1.Câu35: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số như sau:CO2 , SO2 , N2 , HCl (1) ; SO2 , CO , H2S , O2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học Đề thi hóa học ôn tập hóa chuyên đề hóa học trắc nghiệm hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 102 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
4 trang 57 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0