Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 30
Số trang: 74
Loại file: doc
Dung lượng: 840.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 30, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 30Câu hỏi 161 Cho 4 anion Cl-, Br -, SO42- , CO32-,và 4 catrion:Ag+, Ba2+,Zn2+,NH4+.Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch có 1 anion và 1 catrion chọn trong 8 iontrên(các ion trong 4 ống nghiệm ko trùng lặp) .Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống,biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt (ko có kết tủa) . ống 1: Ag+ + Br - ,ống 2 : Zn2+ , SO42- Aống 3: Ba2+ + Cl- ,ống 4: NH4+, CO32- ống 1 : Ba2++ Br - , ống 2: NH4+, CO32- Bống 3: Ag+ + SO42- ,ống 4: Zn2+ , Cl- ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+,CO32- Cống 3: Ag+ + Br - ,ống 4: NH4+, Cl- ống 1: Ag+ + Cl- ,ống 2: Ba2+,SO42- Dống 3: Zn + CO3 , ống 4: NH4+ , Br - 2+ 2-Đáp án BCâu hỏi 162 Người ta có thể dung H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ 1 cloruachứ ko thể dung H2SO4 loãng là vì : H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãngA H2SO4 đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãngB H2SO4 đậm đặc hút nướcC H2SO4 đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H2O còn HCl là chấtDkhí tan nhiều trong nướcĐáp án D Câu hỏi 163 H2S cho phản ứng với CuCl2 H2S + CuCl2 → CuS +2HCl là vì: H2S là axit mạnh hơn HClA HCl tan trong nước ít hơn H2SB CuS là hợp chất rất ít tanC H2S có tính khử mạnh hơn HClDĐáp án C Câu hỏi 164 Cho các phản ứng sau: 1) 2) 3) 4)Phản ứng nào có thể xảy ra? Chỉ có 1,2A Chỉ có 1,2,4B Chỉ có 1,3,4C Chỉ có 2DĐáp án CCâu hỏi 165 Cho 4 anion Cl-,SO42-,CO32-,PO43- và 4 cation : Na+,Zn2+,NH42+,Mg2+.Cho 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 1 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 anion và 2cation trong trong 8 ion trên (các ion trong 2 ống không trùng lặp).Xác định các ion có thểcó trong mỗi dung dịch biết rằng 2 dung dịch này đều trong suốt. ống 1 : Cl-, CO32-, Na+, Zn2+ Aống 2 : SO4 , PO4 ,Mg , NH4+ 2- 3- 2+ ống 1 : Cl-, PO43-, NH4+, Zn2+ Bống 2 : CO3 , SO4 , Mg , Na+ 2- 2- 2+ ống 1 : CO32-, PO42-, NH4+, Na+ Cống 2 : Cl , SO4 , Mg , Zn - 2- 2+ 2+ ống 1 : Cl-, SO42-, Mg2+, NH4+ Dống 2 : CO3 , PO4 , Zn , Na+ 2- 3- 2+Đáp án CCâu hỏi 166 M là 1 kim loại nhóm IIA (Mg,Ca,Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kếttủa với dung dịch Na2CO3, NaSO4 nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH .Xác địnhkim loại M Chỉ có thể là MgA Chỉ có thể là BaB Chỉ có thể là CaC Chỉ có thể là Mg, BaDĐáp án BCâu hỏi 167 0,5 lit dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3 .dung dịch A tác dụngvới dung dịch NH4OH dư cho ra kết tủa B .Đem nung B đến khối lượng ko đổi thu đượcchất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng vớidung dịch NaOHdưthì thu được kết tủa C .đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắnnặng 4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl2và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A(Mg=24,Al=27)A CMgCl2 = CAl2(SO4)3 =0,1 MB CMgCl2 = CAl2(SO4)3= 0,2MC CMgCl2 = 0,1M , CAl2(SO4) 3 = 0,2MD CMgCl2 = CAl2(SO4) 3 3= 0,15MĐáp án BCâu hỏi 168 100ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M , K2SO4 0,2M phản ứng vừađủ với 100ml dung dịch B chứa Pb(NO3)2 0,1M và Ba(NO3)2 .Tính nồng độ mol củaBa(NO3)2ttrong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dungdịch A vàB .Cho Ba=137,Pb=207A 0,1M, 6,32gB 0,2M, 7,69gC 0,2M, 8,35gD 0,1M, 7,69gĐáp án BCâu hỏi 169 1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2halogen (nhóm VIIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 mldung dịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định A,B và nồngđộ mol của NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108A A là F,B là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005MB A là Br ,B là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006MC A là Cl ,B là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008MD A là Cl ,B là Br, CNaCl = 0,014M ,CNaBr = 0,006MĐáp án DCâu hỏi 170 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05 M tác dụngvừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 30Câu hỏi 161 Cho 4 anion Cl-, Br -, SO42- , CO32-,và 4 catrion:Ag+, Ba2+,Zn2+,NH4+.Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch có 1 anion và 1 catrion chọn trong 8 iontrên(các ion trong 4 ống nghiệm ko trùng lặp) .Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống,biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt (ko có kết tủa) . ống 1: Ag+ + Br - ,ống 2 : Zn2+ , SO42- Aống 3: Ba2+ + Cl- ,ống 4: NH4+, CO32- ống 1 : Ba2++ Br - , ống 2: NH4+, CO32- Bống 3: Ag+ + SO42- ,ống 4: Zn2+ , Cl- ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+,CO32- Cống 3: Ag+ + Br - ,ống 4: NH4+, Cl- ống 1: Ag+ + Cl- ,ống 2: Ba2+,SO42- Dống 3: Zn + CO3 , ống 4: NH4+ , Br - 2+ 2-Đáp án BCâu hỏi 162 Người ta có thể dung H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ 1 cloruachứ ko thể dung H2SO4 loãng là vì : H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãngA H2SO4 đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãngB H2SO4 đậm đặc hút nướcC H2SO4 đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H2O còn HCl là chấtDkhí tan nhiều trong nướcĐáp án D Câu hỏi 163 H2S cho phản ứng với CuCl2 H2S + CuCl2 → CuS +2HCl là vì: H2S là axit mạnh hơn HClA HCl tan trong nước ít hơn H2SB CuS là hợp chất rất ít tanC H2S có tính khử mạnh hơn HClDĐáp án C Câu hỏi 164 Cho các phản ứng sau: 1) 2) 3) 4)Phản ứng nào có thể xảy ra? Chỉ có 1,2A Chỉ có 1,2,4B Chỉ có 1,3,4C Chỉ có 2DĐáp án CCâu hỏi 165 Cho 4 anion Cl-,SO42-,CO32-,PO43- và 4 cation : Na+,Zn2+,NH42+,Mg2+.Cho 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 1 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 anion và 2cation trong trong 8 ion trên (các ion trong 2 ống không trùng lặp).Xác định các ion có thểcó trong mỗi dung dịch biết rằng 2 dung dịch này đều trong suốt. ống 1 : Cl-, CO32-, Na+, Zn2+ Aống 2 : SO4 , PO4 ,Mg , NH4+ 2- 3- 2+ ống 1 : Cl-, PO43-, NH4+, Zn2+ Bống 2 : CO3 , SO4 , Mg , Na+ 2- 2- 2+ ống 1 : CO32-, PO42-, NH4+, Na+ Cống 2 : Cl , SO4 , Mg , Zn - 2- 2+ 2+ ống 1 : Cl-, SO42-, Mg2+, NH4+ Dống 2 : CO3 , PO4 , Zn , Na+ 2- 3- 2+Đáp án CCâu hỏi 166 M là 1 kim loại nhóm IIA (Mg,Ca,Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kếttủa với dung dịch Na2CO3, NaSO4 nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH .Xác địnhkim loại M Chỉ có thể là MgA Chỉ có thể là BaB Chỉ có thể là CaC Chỉ có thể là Mg, BaDĐáp án BCâu hỏi 167 0,5 lit dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3 .dung dịch A tác dụngvới dung dịch NH4OH dư cho ra kết tủa B .Đem nung B đến khối lượng ko đổi thu đượcchất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng vớidung dịch NaOHdưthì thu được kết tủa C .đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắnnặng 4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl2và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A(Mg=24,Al=27)A CMgCl2 = CAl2(SO4)3 =0,1 MB CMgCl2 = CAl2(SO4)3= 0,2MC CMgCl2 = 0,1M , CAl2(SO4) 3 = 0,2MD CMgCl2 = CAl2(SO4) 3 3= 0,15MĐáp án BCâu hỏi 168 100ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M , K2SO4 0,2M phản ứng vừađủ với 100ml dung dịch B chứa Pb(NO3)2 0,1M và Ba(NO3)2 .Tính nồng độ mol củaBa(NO3)2ttrong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dungdịch A vàB .Cho Ba=137,Pb=207A 0,1M, 6,32gB 0,2M, 7,69gC 0,2M, 8,35gD 0,1M, 7,69gĐáp án BCâu hỏi 169 1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2halogen (nhóm VIIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 mldung dịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định A,B và nồngđộ mol của NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108A A là F,B là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005MB A là Br ,B là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006MC A là Cl ,B là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008MD A là Cl ,B là Br, CNaCl = 0,014M ,CNaBr = 0,006MĐáp án DCâu hỏi 170 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05 M tác dụngvừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học Đề thi hóa học ôn tập hóa chuyên đề hóa học trắc nghiệm hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 115 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
4 trang 52 0 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 49 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 44 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 39 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 38 0 0