Danh mục

Đề thi trắc nghiệm hóa học số 2

Số trang: 40      Loại file: doc      Dung lượng: 854.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề 21 Thời gian 90 phút Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. A. 1s22s2 2p63s23p63d5 B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2 C. 1s22s2 2p63s23p63d54s1 D. 1s22s2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm hóa học số 2Đề 21Thời gian 90 phútCâu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuầnhoàn.A. 1s22s2 2p63s23p63d5 B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2C. 1s22s2 2p63s23p63d54s1 D. 1s22s2 2p63s23p63d6Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa họcC. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa họcCâu 3. Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từngchất.A. H2O B. HClC. NaOH D. H2SO4Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản? A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7)Câu 5: Cho mẩu kim loại Na nhỏ vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, sau đó thêm dung dịchNaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc ?A. có kết tủaB. có khí thoát raC. có kết tủa rồi tanD. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí.Câu 6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?A. Nhiệt phân NaNO3B. Điện phân dung dịch NaClC. Điện phân NaCl nóng chảyD. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.Câu 7. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X.Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là: A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gamCâu 8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là: A. Axit B. Bazơ C. Chất trung tính D. Chất lưỡng tính.Câu 9. Cho các dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịchNaAlO2 đều thấy:A. có khí thoát ra B. dung dịch trong suốtC. có kết tủa trắng D. có kết tủa sau đó tan dần.Câu 10. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm của Mg vàAl theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là;A. 75% và 25% B. 50% và 50%C. 25% và 75% D. 45% và 55%Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện?A. Dung dịch NaCl B. axit axetic C. axit sunfuric D. etanolCâu 12. Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3- . Hệ thức liên hệ giữaa, b, c, d là: A. 2a+2b = c-d C. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d D. a + b = 2c+2dCâu 13. Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:A. đồng (II) oxit và mangan đioxit. B. đồng (II) oxit và magie oxit.C. đồng (II) oxit và than hoạt tính. D. Than hoạt tính.Câu 14. Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COOONa, NaOH,CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì?A. là chất tham gia phản ứng.B. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.C. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy trong NaOH.D. Chưa xác định được. 174Câu 15. Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M . Rót vào cốc này 200 ml dung dịch NaOH nồngđộ a mol/l, ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1gchất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây ? A. 1,5M C. 1M hay 1,5M B. 1,5M hay 3M D. 1,5M hay 7,5MCâu 16. Trộn 500ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệuứng thể tích, pH của dung dịch thu được là:A. 13 B. 12 C. 7 D. 1Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:A. độ điện li B. khả năng điện li ra ion H+, OH-C. giá trị pH D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).Câu 18. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- 2+ 3+ 2- -C. Cu , Fe , SO4 , Cl D. K+, NH4+, OH-, PO43-Câu 19. Axit HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hoá họccác kim loại vì axit:A. HNO3 là một axit mạnh B. HNO3 có tính oxi hoá mạnhC. HNO3 dễ bị phân huỷ D. HNO3 có tính khử mạnh.Câu 20. Chọn khái niệm đúng nhất về dạng thù hình?A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.B. Thù hình là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtronC. Thù hình là các chất có công thức cấu tạo tương tự nhau nhưng khác nhau về thành phầnphân tử.D. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức phân tử khác nhau.Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng v ...

Tài liệu được xem nhiều: