Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 10 ( có ĐA)TRƯỜNG THPT VINH LỘC

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 446.35 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm học kỳ 1 lý 10 ( có đa)trường thpt vinh lộc, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 10 ( có ĐA)TRƯỜNG THPT VINH LỘC SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG THPT VINH LỘC MÔN: VẬT LÍ 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)A. PHẦN CHUNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO Mã đề thi: 128I. TRẮC NGHIỆM (7Đ)Câu 1: Trọng lượng của một vật ở mặt đất là 9,8N. Khi nó ở độ cao bằng nửa bán kính Trái Đất thì trọnglượng của nó là: Mm Comment [GA1]: P0  mg0  G , A. 6,5N. B. 4,36N. C. 2,45N. D. 4,8N. R2Câu 2: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau? Ph  mg h  G Mm A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng. (9 / 4) R 2 B. Lực là đại lượng vectơ. C. Lực tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật. Ph 4 R 2 4 4P     Ph  0  4,36 N D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành. P0 9 R 2 9 9Câu 3: Chọn câu sai. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Có phương và chiều không đổi. C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. Có độ lớn không đổi.Câu 4: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất.Lấy g = 9,8m/s2. Tính tầm bay xa của gói hàng? 2h A. 1000m. B. 1500m. C. 15000m. D. 7500m. Comment [GA2]: L = v0t = v0 = 1500m gCâu 5: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtôchạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc 15m/s. Gia tốc của ôtô là: Comment [G3]: A. 0,3m/s2. B. 0,4m/s2. C. 0,1m/s2. D. 0,2m/s2. v  v0 15  12 a   0,2m / s2Câu 6: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo: t 15 A. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo. B. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. C. Tỉ lệ với khối lượng của vật. D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.Câu 7: Trong chuyển động ném ngang của vật, thành phần theo phương ngang thuộc loại chuyển động nàosau đây? A. Chuyển động nhanh dần đều. B. Chuyển động tròn đều. C. Chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động đều.Câu 8: Hợp lực tác dụng lên vật bằng không thì: A. Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng thẳng biến đổi đều. B. Vật đứng yên. C. Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động thẳng đều .Câu 9: Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể). Nhậnxét nào sau đây là sai? A. Gia tốc của vật bằng 0. B. Vật không chịu lực tác dụng. C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. D. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kì thời điểm nào.Câu 10: Chuyển động thẳng đều là chuyển động: A. có vận tốc không thay đổi theo thời gian. B. trong những khoảng thời gian bằng nhau vật đi được những quãng đường như nhau. C. trong những khoảng thời gian bất kì bằng nhau, có vận tốc trung bình bằng nhau. D. có quỹ đạo là một đường thẳng và vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảngthời gian bằng nhau bất kì.Câu 11: Chuyển động thẳng chậm dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có: A. Gia tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng gia tốc. B. Gia tốc tức thời không đổi và luôn âm. C. Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng gia tốc. D. Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng gia tốc.Câu 12: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Tính tố ...

Tài liệu được xem nhiều: