Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 10 TRƯỜNG THPT THỪA LƯU ( có ĐA)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 441.09 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm học kỳ 1 lý 10 trường thpt thừa lưu ( có đa), tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 10 TRƯỜNG THPT THỪA LƯU ( có ĐA)SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ 1TRƯỜNG THPT THỪA LƯU Môn: VẬT LÝ – KHỐI 10Thời gian: 45 phút. Tổng số câu: 30 câu trắc nghiệmHọ và tên: ……………………………………….Lớp: …10… ĐIỂM:………Chọn đáp án đúng nhất , thÝ sinh ®-îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t-¬ng øngvíi ph-¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30Câu 1: Một vật được ném ngang với vận tốc v = 30m/s. Chọn hệ xOy sao cho O trùng với vị trí ném. Oxnằm ngang theo chiều ném, Oy thẳng đứng từ trên xuống. Phương trình nào sau đây đúng với phươngtrình quỹ đạo của vật, lấy g = 10m/s2. x2 x2 A. y = 90 . B. y = 180 . x2 x2 C. y = 120 . D. y = 2 90 .Câu 2: Löïc ma saùt xuaát hieän khi vaät chuyeån ñoäng laø A. löïc ma saùt laên. B. löïc ma saùt tröôït. C. löïc ma saùt nghæ. D. löïc ma saùt tröôït hoaëc löïc ma saùt laên.Câu 3: Một vật có khối lượng 200g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm, với tốc độdài 5m/s. Tính lực hướng tâm tác dụng vào vật. A. 50N. B. 100N. C. 20N . D. 10N.Câu 4: Một vật được ném ngang với vận tốc là 5m/s ở độ cao 80m. Lấy g = 10m/s 2. Tầm xa của vật là: A. 20m B. 80m C. 40m D. Một giá trị khác.Câu 5: Lấy tay ép quyển sách vào tường, khi sách đứng yên, nó chịu tác dụng của: A. 5 lực, trong đó có 2 lực ma sát nghỉ. B. 5 lực, trong đó có 1 lực ma sát nghỉ. C. 6 lực, trong đó có 1 lực ma sát nghỉ. D. 6 lực, trong đó có 2 lực ma sát nghỉ.Câu 6: Phương trình của một vật chuyển động được mô tả:x = t 2 + 2t + 7 là phương trình chuyển độngcủa chuyển động thẳng nào sau đây?: A. Nhanh dần đều với x0 = 7m, v0 = 2m/s, a = 2m/s2. B. Chậm dần đều với x0 = 7m, v0 = 2m/s, a = 2m/s2. C. Nhanh dần đều với x0 = 7m, v0 = 2m/s, a = 1m/s2. D. Chậm dần đều với x0 = 7m, v0 = 2m/s, a = 1m/s2.Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực? A Trọng lực xác định bởi biểu thức P = m.g B Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của chúng. C Trọng lực tác dụng lên một vật thay đổi theo vị trí của vật trên Trái Đất D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.Câu 8: Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước.Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là A. 8km/h. B. 5km/h. C. 6,7km/h. D. 6,3km/h.Câu 9: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1, h2. Khỏang thời gian rơi của vậtthứ nhất gấp đôi khỏang thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. Tỉ số độ cao h 1/h2 là A. h1/h2 = 2. B. h1/h2 = 4. C. h1/h2 = 3 . D. h1/h2 = 5.Câu 10: Trong đồ thị vận tốc - thời gian sau, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều? v A. Đoạn BC B. Đoạn AB C. Đoạn DE. C D D. Đoạn CD BCâu 11: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s 2. Hỏi vật đó chuyển Ađộng với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? E t 0 Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. a = 4m/s2. B. a = 0,5m/s2 .C. a = 2m/s2 D. a = 1m/s2Câu 12: Một người đẩy một chiếc hộp chuyển động ngang trên sàn nhà với một lực nằm ngang có độ lớn100N. Chiếc hộp chuyển động thẳng đều. Độ lớn của lực ma sát bằng bao nhiêu? A. Bằng 100N. B. 98 N. C. Lớn hơn 100N. D. Nhỏ hơn 100N.Câu 13: Nếu chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầ ...

Tài liệu được xem nhiều: