Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 11 ( có ĐA) TRƯỜNG THPT VINH LỘC

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 395.97 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm học kỳ 1 lý 11 ( có đa) trường thpt vinh lộc, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 11 ( có ĐA) TRƯỜNG THPT VINH LỘC SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG THPT VINH LỘC MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)A. PHẦN CHUNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO Mã đề thi: 253I. TRẮC NGHIỆM (7Đ)Câu 1: Trong một mạch điện kín, điện trở mạch ngoài RN thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở trong rđược tính bởi công thức: R r R r RN A. H  N (%) . B. H  N (%) . C. H  (%) . D. H  (%) . RN r RN RN  rCâu 2: Hai điện tích điểm q1 = 3.10-6C và q2 = -3.10-6C đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một khoảng r =3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. Lực đẩy với độ lớn F = 45N. B. Lực hút với độ lớn F = 45N. C. Lực đẩy với độ lớn F = 90N. D. Lực hút với độ lớn F = 90N.Câu 3: Chọn câu đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. Sinh công của mạch điện. B. Dự trữ điện tích của nguồn điện. C. Tác dụng lực của nguồn điện. D. Thực hiện công của nguồn điện.Câu 4: Nối cặp nhiệt điện Đồng – constan tan với mili vôn kế, nhúng mối hàn (1) vào nước đá đang tan vàmối hàn (2) vào hơi nước sôi, hệ số nhiệt điện động của Đồng – constan tan là T = 41,8V/K. Số chỉ củamili vôn kế là: A. 4,18mV. B. 41,8mV. C. 1,37mV. D. 13,7mV.Câu 5: Điện tích q đặt trong  trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ: điện  E A. Di chuyển cùng chiều  nếu q > 0. B. Di chuyển ngược chiều E nếu q > 0.  C. Di chuyển cùng chiều E nếu q < 0. D. Di chuyển theo chiều vuông góc với E .Câu 6: Cường độ dòng điện acquy có thể cung cấp liên tục trong 20h là 0,4A thì nó sản ra một công là28,8kJ. Suất điện động của acquy trong suốt thời gian hoạt động là: A. 1V. B. 1,5V. C. 2V. D. 2,5V.Câu 7: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín. B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. Dùng pin (acquy) để mắc một mạch điện kín. D. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.Câu 8: Một acquy có suất điện động  = 2V, điện trở trong r = 1. Nối hai cực của acquy với điện trở R =9. Công suất tiêu thụ của điện trở là A. 1,8W. B. 0,36W. C. 3,6W. D. 18W.Câu 9: Cho mạch điện (hình vẽ). Bốn pin giống nhau, mỗi pin có  = 1,5V; r = M0,5, các điện trở R1 = 2, R2 = 8. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A. 1,5V. B. -1,5V. C. 4,5V. D. -4,5V. R1 N R2Câu 10: Hai điện tích q1 = -10-6C, q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là: A. 4,5.105V/m. B. 0 V/m. C. 2,25.105V/m. D. 4,5.103V/m.Câu 11: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đóbằng nhau thì tỉ số hai điện trở là: 2 2 U  U  U U A.  1  . B.  2  . C. 1 . D. 2 .  U2   U1  U2 U1Câu 12: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có  = 12V, r = 2, điện trởmạch ngoài R. Để công suất mạch ngoài cực đại thì R có giá trị là , r A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 3. R1Câu 13: Cho mạch điện (hình vẽ). Biết R1 = R2 = 1200, nguồn có  = R2180V, r = 0. Điện trở của vôn kế RV = 1200. Số chỉ của vôn kế là: A B A. 120V. B. 0V. C. 180V. D. 60V. V Trang 1/9 - Mã đề thi 253Câu 14: Hai chất điểm mang điện tích q1, q2. Khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây làđúng? A. q1, q2 đều là điện tích âm. B. q1, q2 trái dấu nhau. C. q1, q2 cùng dấu nhau. D. q1, q2 đều là điện tích dương.Câu 15: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu đượclà E = 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 2mm. Điện tích lớn n ...

Tài liệu được xem nhiều: