Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn (Đề số 1)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.32 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo ôn thi Đại học dành cho các bạn học sinh gồm các câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các bạn củng cố kiến thức và trau dồi kinh nghiệm làm bài thi môn Hóa về: Cân bằng phương trình phản ứng, viết công thức cấu tạo của chất, tính nồng độ mol.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn (Đề số 1) ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN HỐ ĐỀ SỐ 1Câu 1: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO. A. Rượu không no đơn chức B. Anđehit no C. Xeton D. Tất cả đều đúngCâu 2:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O ; Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3Câu 3: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là: A. CH3CHO B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. C2H5CHOCâu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì lin tiếp thuộc phn nhĩm chính nhĩm II tcdụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn, H=100%. Hai kim loại đó là: A. Be v Mg B. Ca v Sr C. Mg v Ca D. Sr v BaCâu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 v H2O với số molnhư nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .Câu 6: Cho phản ứng Na2SO3 +KMnO4 + H2O → có sản phẩm là: A. Na2SO4, KOH, K2MnO4, B.SO3 MnO2, KOH C. Na2SO4, MnO2, KOH D. Các chất khácCâu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHOCâu 8: Pha loãng 25ml H2SO4 96% (d=1,839g/ml) với H2O thành 0,5lít dung dịch có nồng độ mol là: A. 0,45 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 2,5 MCâu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ %HNO3 thu được là: A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 12,65. Vậy A, B có thể là: A. CH4, C2H6 B. C2H4 , C3H6 C. C2H2 , C3H4 D. C3H4, C4H6Câu 11:Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khácCâu 12:Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % theo số mol là: A. 20 và 80 B. 50 và 50 C. 25 và 75 D. Kết quả khácCâu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxi hóa cao nhất) nàosau đây là không đúng : A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2),HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khcCâu 15: Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có M =20 ; thu x gam CO2. Vậy x bằng : A. 6,6g B. 4,4g C. 3,3g D. Kết quả khácCâu 16: Đốt cháy Chất hữu cơ A có mCO2: mH2O = 1,833. Vậy CTCT của A là: A. C3H7OH B. CH3 O C2H5 C. Glyxêrin D. a,b,c đều đúng.Câu 17: Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được tối đa mấy olefin ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 18: Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có CTPT là: A. C2H4 B. C4H10 C. C3H6 D. a,c đều đúngCâu 19:Đốt cháy hydrocacbon A có mCO2: mH2O = 4,889. Vậy CTTN của A là: A. (CH2)n B. (C2H6)n C. (CH3)n D. (CH)nCâu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gamhỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đoở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10OCâu 21:Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có chứa: A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D . Không phản ứngCâu 22: Khi cho Cl 2 vào dung dịch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn (Đề số 1) ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN HỐ ĐỀ SỐ 1Câu 1: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO. A. Rượu không no đơn chức B. Anđehit no C. Xeton D. Tất cả đều đúngCâu 2:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O ; Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3Câu 3: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là: A. CH3CHO B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. C2H5CHOCâu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì lin tiếp thuộc phn nhĩm chính nhĩm II tcdụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn, H=100%. Hai kim loại đó là: A. Be v Mg B. Ca v Sr C. Mg v Ca D. Sr v BaCâu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 v H2O với số molnhư nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .Câu 6: Cho phản ứng Na2SO3 +KMnO4 + H2O → có sản phẩm là: A. Na2SO4, KOH, K2MnO4, B.SO3 MnO2, KOH C. Na2SO4, MnO2, KOH D. Các chất khácCâu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHOCâu 8: Pha loãng 25ml H2SO4 96% (d=1,839g/ml) với H2O thành 0,5lít dung dịch có nồng độ mol là: A. 0,45 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 2,5 MCâu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ %HNO3 thu được là: A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 12,65. Vậy A, B có thể là: A. CH4, C2H6 B. C2H4 , C3H6 C. C2H2 , C3H4 D. C3H4, C4H6Câu 11:Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khácCâu 12:Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % theo số mol là: A. 20 và 80 B. 50 và 50 C. 25 và 75 D. Kết quả khácCâu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxi hóa cao nhất) nàosau đây là không đúng : A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2),HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khcCâu 15: Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có M =20 ; thu x gam CO2. Vậy x bằng : A. 6,6g B. 4,4g C. 3,3g D. Kết quả khácCâu 16: Đốt cháy Chất hữu cơ A có mCO2: mH2O = 1,833. Vậy CTCT của A là: A. C3H7OH B. CH3 O C2H5 C. Glyxêrin D. a,b,c đều đúng.Câu 17: Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được tối đa mấy olefin ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 18: Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có CTPT là: A. C2H4 B. C4H10 C. C3H6 D. a,c đều đúngCâu 19:Đốt cháy hydrocacbon A có mCO2: mH2O = 4,889. Vậy CTTN của A là: A. (CH2)n B. (C2H6)n C. (CH3)n D. (CH)nCâu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gamhỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đoở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10OCâu 21:Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có chứa: A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D . Không phản ứngCâu 22: Khi cho Cl 2 vào dung dịch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cân bằng phương trình phản ứng Hợp chất hữu cơ mạch hở Công thức cấu tạo của chất Đề thi trắc nghiệm môn Hóa Ôn thi Đại học môn Hóa Luyện thi Đại học môn HóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 148 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 27 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 25 0 0 -
4 trang 24 0 0
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 24 0 0 -
Chuyên đề Đại cương về kim loại
10 trang 24 0 0 -
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 6
4 trang 24 0 0 -
Giáo trình Hóa học hữu cơ Tập 3
326 trang 23 0 0