Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn: Tiếng Anh hệ 3 năm

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 193.87 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm môn: tiếng anh hệ 3 năm, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn: Tiếng Anh hệ 3 năm ĐỀ THI TRẮC NGHIỆMBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Tiếng Anh hệ 3 nămCâu 1: Chọn cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:What will you do when you..................... A. growing B. grew up C. grown up D. grow upChọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từcâu 2 đến câu 11 When George finished his study at the university, he began (2)_________ for ajob. He did not know what he (3)________ like to do. His uncle had worked for thegovernment for thirty years and he advised George (4)________ to get a job of the samekind, so he went for a job interview one day. He was (5) __________ and his first jobwas in a large government (6) __________ in London. When George had been workingthere for a few weeks, his uncle (7)_________ him a visit. The uncle was delighted thathis (8)_______ had managed to get a job working (9)________ the government, heasked George a lot of questions about the job. One of the questions he asked was(10)_______ peo ple work in your department. The young man thought for a(11)________ then answered, about half of them.Câu 2: A. trying B. finding C. seeing D. lookingCâu 3: A. should B. had C. would D. hasCâu 4: A. trying B. tried C. tries D. to tryCâu 5: A. successful B. impatient C. unsuccessful D. achievingCâu 6: A. office B. room C. basement D. hadCâu 7: A. offered B. paid C. came D. gaveCâu 8: A. son B. grandson C. niece D. nephewCâu 9: A. for B. from C. in D. atCâu 10: A. how long B. how many C. how often D. how muchCâu 11: A. hour B. time C. moment D. littleCâu 12: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa để câu trở thành chính xác (A) How (B) length (C) is the rives? - (D) About 30 kilometersCâu 13: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. some B. one C. done D. homeCâu 14: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại A. nation B. between C. again D. aboutCâu 15: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại: A. happy B. admire C. habit D. hobbyCâu 16: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. which B. where C. what D. whoCâu 17: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để ho àn thành câu We will come back home when................................................................................... A. the school time will be over B. the school time is over B. the school time was over B. the school has been overCâu 18: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để ho àn thành câu Bill is a good driver. He usually drives ........................................................................ A. carefully B. carelessly C. careful D. carelessCâu 19: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu She is a very famous stamp________ in England. A. collection B. collective C. collector D. collectCâu 20: Chọn thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The______ is in the vase A. flower B. jacket C. child D. dressCâu 21: Chọn thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: A. Theres a film______eight oclock. A. after B. on C. in D. atCâu 22: Chọn thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Thres one_______ in a school. A. master B. headmaster C. teacher D. head teacherCâu 23: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Jane and I________ school in 1987. A. finish B. have finished C. finishes D. finishesCâu 24: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: James Watt is a famous Scottish_____________ A. invention B. inventive C. invent D. inventorCâu 25: Chọn thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This is the factory______ my father use ...

Tài liệu được xem nhiều: