Đề thi tự luyện môn Hóa số 8
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 420.27 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi tự luyện môn hóa số 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tự luyện môn Hóa số 8Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 08 ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 08 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85,Cs=133, Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108 )I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)Câu 1. Cho 2 nguyên tố X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X và Y và liên kết trong phân tử đólà A. XY, liên kết cộng hoá trị. B. X2Y3, liên kết cộng hoá trị. C. X2Y, liên kết ion. D. XY2, liên kết ion.Câu 2. Trong số các ion sau, ion có cấu hình electron của Ne là B. Cl– A. Be2+ C. Mg2+ D. Ca2+Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết ? A. Cl2, Br2, I2, HCl B. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3 D. HCl, H2S, NaCl, N2OCâu 4. Trong các phân tử N 2, NaCl, HCl, HNO 3, H2O2, phân tử có liên kết cho nhận là A. H2O2. B. NaCl. C. HNO3. D. N2 và H2O2.Câu 5. Cho 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là : (X) 1s 2s 2p 3s1, (Y) 1s22s22p63s2, (Z) 1s22s22p63s23p1. 2 2 6Thứ tự tăng dần tính bazơ của các hiđroxit là A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH. C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH. D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2.Câu 6. Muối Na2CO3 bị lẫn tạp chất là NaHCO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ được tạp chất trên ? A. Hoà tan vào nước rồi lọc. B. Hoà tan trong HCl rồi cô cạn. C. Hoà tan trong NaOH dư rồi cô cạn. D. Nung đến khối lượng không đổi.Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng là A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + O2 2NO C. 2NO + O2 2NO2 D. 2SO2 + O2 2SO3Câu 8. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa x ga m HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng cómôi trường B. bazơ. A. axit. D. không xác định được. C. trung tính.Câu 9. Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH =9? A. 3 B. 100 C. 20 D. 50Câu 10. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng ? A. H2SO4 (đặc) + FeO FeSO4 + H2O B. H2SO4 (đặc) + 2HI I2 + SO2 + 2H2O C. 2H2SO4 (đặc) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O t0 D. 6H2SO4 (đặc) + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 11. Cho 3 mẫu phân bón: kali clorua, đạm 2 lá (NH4NO3) và supephotphat kép. Thuốc thử có thể dùng để phânbiệt 3 mẫu phân bón trên là dung dịch Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 08 A. NaNO3. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. H2O.Câu 12. Cho 3,87 gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M, H2SO4 0,5M thu được dung dịch Xvà 4,928 lít H2 (đktc). Sau phản ứng A. axit còn dư. B. kim loại còn dư. C. các chất phản ứng vừa đủ. D. Mg vừa hết, Al còn dư hoàn toàn.Câu 13. Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO 3)2 trong suốt thì hiện tượng quansát được là: A. Không có hiện tượng gì. B. Xuất hiện kết tủa trắng và có bọt khí. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết.Câu 14. Cốc nước X chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl–, d mol SO42-. Kết luận nào sau đây đúng ? + 2+ A. X chứa nước cứng toàn phần, a + 2b = c + d. B. X chứa nước cứng vĩnh cửu, a + 2b = c + 2d. C. X chứa nước cứng vĩnh cửu, 2a + b = 2c + d. D. X chứa nước cứng toàn phần, a + b = c + d.Câu 15. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Chodung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thuđược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,20. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tự luyện môn Hóa số 8Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 08 ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 08 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85,Cs=133, Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108 )I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)Câu 1. Cho 2 nguyên tố X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X và Y và liên kết trong phân tử đólà A. XY, liên kết cộng hoá trị. B. X2Y3, liên kết cộng hoá trị. C. X2Y, liên kết ion. D. XY2, liên kết ion.Câu 2. Trong số các ion sau, ion có cấu hình electron của Ne là B. Cl– A. Be2+ C. Mg2+ D. Ca2+Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết ? A. Cl2, Br2, I2, HCl B. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3 D. HCl, H2S, NaCl, N2OCâu 4. Trong các phân tử N 2, NaCl, HCl, HNO 3, H2O2, phân tử có liên kết cho nhận là A. H2O2. B. NaCl. C. HNO3. D. N2 và H2O2.Câu 5. Cho 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là : (X) 1s 2s 2p 3s1, (Y) 1s22s22p63s2, (Z) 1s22s22p63s23p1. 2 2 6Thứ tự tăng dần tính bazơ của các hiđroxit là A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH. C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH. D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2.Câu 6. Muối Na2CO3 bị lẫn tạp chất là NaHCO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ được tạp chất trên ? A. Hoà tan vào nước rồi lọc. B. Hoà tan trong HCl rồi cô cạn. C. Hoà tan trong NaOH dư rồi cô cạn. D. Nung đến khối lượng không đổi.Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng là A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + O2 2NO C. 2NO + O2 2NO2 D. 2SO2 + O2 2SO3Câu 8. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa x ga m HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng cómôi trường B. bazơ. A. axit. D. không xác định được. C. trung tính.Câu 9. Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH =9? A. 3 B. 100 C. 20 D. 50Câu 10. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng ? A. H2SO4 (đặc) + FeO FeSO4 + H2O B. H2SO4 (đặc) + 2HI I2 + SO2 + 2H2O C. 2H2SO4 (đặc) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O t0 D. 6H2SO4 (đặc) + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 11. Cho 3 mẫu phân bón: kali clorua, đạm 2 lá (NH4NO3) và supephotphat kép. Thuốc thử có thể dùng để phânbiệt 3 mẫu phân bón trên là dung dịch Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 08 A. NaNO3. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. H2O.Câu 12. Cho 3,87 gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M, H2SO4 0,5M thu được dung dịch Xvà 4,928 lít H2 (đktc). Sau phản ứng A. axit còn dư. B. kim loại còn dư. C. các chất phản ứng vừa đủ. D. Mg vừa hết, Al còn dư hoàn toàn.Câu 13. Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO 3)2 trong suốt thì hiện tượng quansát được là: A. Không có hiện tượng gì. B. Xuất hiện kết tủa trắng và có bọt khí. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết.Câu 14. Cốc nước X chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl–, d mol SO42-. Kết luận nào sau đây đúng ? + 2+ A. X chứa nước cứng toàn phần, a + 2b = c + d. B. X chứa nước cứng vĩnh cửu, a + 2b = c + 2d. C. X chứa nước cứng vĩnh cửu, 2a + b = 2c + d. D. X chứa nước cứng toàn phần, a + b = c + d.Câu 15. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Chodung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thuđược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,20. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học môn hóa tài liệu hóa ôn thi đại học lý thuyết hóa thi đại học đề thi thử môn hóa chuyên môn hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 147 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 28 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0 -
Chuyên đề Đại cương về kim loại
10 trang 23 0 0 -
6 trang 23 0 0
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 23 0 0 -
4 trang 22 0 0
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp lập CTPT của hóa học hữu cơ (Đề 1)
3 trang 20 0 0 -
Đáp án bài tập Nhôm và hợp chất của nhôm
7 trang 20 0 0