Danh mục

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 - 2014 lần 2 môn Vật lý – khối A (Mã đề 142)

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 366.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 - 2014 lần 2 môn Vật lý – khối A (Mã đề 142) giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh để đạt hiệu quả cao hơn trong kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 - 2014 lần 2 môn Vật lý – khối A (Mã đề 142) TRƯỜNGTHPTTRẦNHƯNGĐẠO ĐỀTHITUYỂNSINHĐẠIHỌCNĂM20132014 ĐỀCHÍNHTHỨC LẦN2 MÔNVẬTLÝ–KHỐIA Thờigianlàmbài:90phút(Khôngkểthờigiangiaođề) Mãđềthi142Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:............................................................................... Câu1:Mộtconlắclòxocóđộcứngk=40N/mđầutrênđượcgiữcốđịnhcònphíadướigắn vậtm.Nângmlênđếnvị trílòxokhôngbiếndạngrồithả nhẹvậtdaođộngđiềuhòatheo phươngthẳngđứngvớibiênđộ 2,5cm.Lấyg=10m/s 2.Trongquátrìnhdaođộng,trọnglực củamcócôngsuấttứcthờicựcđạibằng A.0,41W B.0,64W C.0,5W D.0,32W Câu2:Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhliđộ:x=4cos(8 πt–2π/3)cm.Thờigian vậtđiđượcquãngđườngS=(2+2 2 )cmkểtừlúcbắtđầudaođộnglà: A.1/12 B.5/66 C.1/45 D.5/96 Câu3:Chocơhệnhưhìnhvẽ.Lòxocóđộcứngk=100N/m,m1=100 m2 k g,m2=150g.Bỏquamasátgiữam1vàmặtsànnằmngang,masátgiữa m1 m1vàm2làµ12=0,8.Biênđộdaođộngcủavậtm1bằngbaonhiêuđểhai vậtkhôngtrượtlênnhau: A.A≤0,8cm. B.A≤2cm C.A≤7,5cm D.A≤5cm Câu4:Mộtconlắcđơndài25cm,hònbicókhốilượng10gmangđiệntíchq=104C.Treocon lắcđơngiữahaibảnkimloạisongsongthẳngđứngcáchnhau20cmtrongkhôngkhí.Đặthai bảndướihiệuđiệnthếmộtchiều80V.Choconlắcdaođộngđiềuhòa,chukìdaođộngcủa conlắcđơnlà.Chog=10m/s2 A.0,69s. B.0,96s. C.2,92s. D.11,5s. Câu5:Phátbiểunàodướiđâyvềdaođộngtắtdầnlàsai? A.Daođộngcóbiênđộgiảmdầndolựcmasát,lựccảncủamôitrườngtácdụnglênvậtdao động. B.Lựcmasát,lựccảnsinhcôngâmlàmtiêuhaodầnnănglượngcủadaođộng. C.khungxeôtôsaukhiquachỗđườnggồghề.thìquátrìnhdaođộngtắtdầncàngnhanhcàng cólợiD.Lựccảnhoặclựcmasátcànglớnthìquátrìnhdaođộngtắtdầncàngkéodài. Câu6:Mộtconlắcđơncóchiềudàidâytreo1mvàvậtnhỏcókhốilượng0,01kg,đượccoi làđiệntíchđiểm.ConlắcdaođộngđiềuhòadướitácdụngcủamộtngoạilựcF= 4cos(4πt) (N).Lấyg= 10m / s 2 =π2m/s2.Thờigianngắnnhấtconlắcđitừvịtríbiênđếnvịtrícânbằng: A.0,5s. B.1s. C.4s. D.0,125s. Câu7: Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacùngphương x1 = A cos(ωt + ϕ1 ), x2 = A cos(ωt + ϕ 2 ) .Biếtdaođộngtổnghợpcóphươngtrình x = A cos(ω t + π 12). Giátrịcủa 1 là: A. − π 4. B. 0. C. − π 6. D. − π 3.Câu8:HìnhdạngsóngtruyềntheochiềudươngtrụcOx ở umộtthờiđiểmcódạngnhưhìnhvẽ,ngaysauthờiđiểmđó AchiềuchuyểnđộngcủacácđiểmA,B,C,DvàElà: E x B A.ĐiểmB,CvàEđixuốngcònAvàDđilên. B.ĐiểmA,BvàEđixuốngcònđiểmCvàDđilên. C D C.ĐiểmAvàDđixuốngcònđiểmB,CvàEđilên. D.ĐiểmCvàDđixuốngvàA,BvàEđilên.Câu9:MộtsóngcơtruyềntừnguồnsóngOcóphươngtrìnhuO=4cos20πt(cm)đếnđiểmMcáchOlàmộtphầntưbướcsóng.TạithờiđiểmtliđộcủaphầntửsóngtạiOlà2cmvàđang đivềphíavịtrícânbằng.Coisóngtruyềnđicóbiênđộkhôngđổi,sauđó1/6sthìliđộsóngtại Mbằng. A.2cm B.2 2 cm C.2 3 cm D.2 3 cmCâu10:Trongmộtbảnhợpca,coimọicasĩđềuhátvớicùngcườngđộ âmvàcoicùngtầnsố.Khimộtcasĩhátthìmứccườngđộ âmlà 68dB. Khicả banhợpcacùng ...

Tài liệu được xem nhiều: