Danh mục

Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (2012-2013)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.46 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (2012-2013). Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (2012-2013) UBND tØnh b¾c ninh ®Ò thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thptSë gi¸o dôc vµ ®µo t¹o N¨m häc 2012 - 2013 M«n thi: To¸n (Dµnh cho tÊt c¶ thÝ sinh) §Ò chÝnh thøc Thêi gian: 120 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Ngµy thi: 30 th¸ng 06 n¨m 2012Bài 1 (2,0điểm) 1) Tìm giá trị của x để các biểu thức có nghĩa: 4 3x  2 ; 2x 1 2) Rút gọn biểu thức: (2  3) 2  3 A 2 3Bài 2 (2,0 điểm)Cho phương trình: mx2 – (4m -2)x + 3m – 2 = 0 (1) ( m là tham số). 1) Giải phương trình (1) khi m = 2. 2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 3) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có các nghiệm là nghiệm nguyên.Bài 3 (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 34m. Nếu tăng thêm chiều dài 3m và chiều rộng 2m thì diệntích tăng thêm 45m2. Hãy tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.Bài 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn O. Từ A là một điểm nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến AM và AN với (O) ( M; N là cáctiếp điểm ). 1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính AO. 2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A và C ). Gọi I là trung điểm của BC.Chứng minh I cũng thuộc đường tròn đường kính AO. 3) Gọi K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng AK.AI = AB.AC.Bài 5 (1,0 điểm) Cho các số x,y thỏa mãn x  0; y  0 và x + y = 1.Tìm giả trị lớn nhất và nhỏ nhất của A = x2 + y2. --------------------- Hết -------------------- 1Câu 1: 2a) 3 x  2 có nghĩa  3x – 2  0  3 x  2  x  3 4 1 có nghĩa  2 x  1  0  2 x  1  x  2 x 1 2 (2  3) 2  3 (2  3) (2  3) 2 (2  3)(2  3) 2 2  32b) A     1 2 3 (2  3)(2  3) 2 2  32 1Câu 2: mx 2  (4m  2) x  3m  2  0 (1)1.Thay m = 2 vào pt ta có:(1)  2 x 2  6 x  4  0  x 2  3x  2  0Ta thấy: 1 – 3 +2 = 0 nên pt có 2 nghiệm: x1  0; x2  22. * Nếu m = 0 thì (1)  2 x  2  0  x  1 .Suy ra: Pt luôn có nghiệm với m=0 *Nếu m  0 thì ph (1) là pt bậc 2 ẩn x.Ta có:   (2m  1)2  m(3m  2)  4m 2  4m  1  3m 2  2m  (m  1) 2  0 m  0Kết luận: Kết hợp 2 trường hợp ta có: pt luôn có nghiệm với mọi m (đpcm)3. * Nếu m = 0 thì (1)  2 x  2  0  x  1 nguyênSuy ra: Với m = 0 pt có nghiệm nguyên  2m  1  m  1  x1  m 1* Nếu m # 0 thì ph (1) là pt bậc 2 ẩn x. Từ ý 2 ta có: pt có 2 nghiệm:   x  2m  1  m  1  3m  2  2  m m 3m  2 2Để pt (1) có nghiệm nguyên thì nghiệm x2 phải nguyên   Z  3   Z (m  0)  2 m hay m là m mước của 2  m = {-2; -1; 1; 2}Kết luận: Với m = { 1;  2;0 } thì pt có nghiệm nguyênCâu 3:Gọi chiều dài hcn là x (m); chiều rộng là y (m) (0 < x, y < 17)  x  y  34 : 2  17  x  12Theo bài ra ta có hpt :   (thỏa mãn đk) ( x  3)( y  2)  xy  45 y  5Vậy : chiều dài = 12m, chiều rộng = 5mCâu 4 : A 1. Theo tính chất tiếp tuyến vuông góc với bán kínhtại tiếp điểm ta có : AMO  ANO  90O AMO vuông tại M  A, M , O thuộc đường trònđường kính AO ( Vì AO là cạnh huyền) ANO vuông tại N  A, N ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: