Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Việt - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (MĐ2)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 217.91 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tuyển sinh lớp 6 môn tiếng Việt của trường THCS Nguyễn Tri Phương - MDD2 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 5 nhằm củng cố kiến thức và luyện thi môn tiếng Việt với chủ đề: Cấu trúc câu, từ trái nghĩa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Việt - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (MĐ2) TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KHOÁ NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2009 MĐ TV 2 MÔN TIẾNG VIỆT – PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút (không tính thời gian giao đề)Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký).......................................................................................................... Mã pháchGiám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)............................................................................................................Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lờiđúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1 : Hai câu: “Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bằng cách nào ? A. Dựng từ ngữ nối. B. Lặp lại từ ngữ. C. Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối. D. Dùng từ ngữ thay thế. Câu 2 : Cõu : “Ồ, bạn Lan thụng minh quỏ!” bộc lộ cảm xỳc gỡ ? A. thán phục B. ngạc nhiên C. đau xút D. vui mừng Câu 3 : Dấu hai chấm trong câu: “Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì ? A. Báo hiệu một sự liệt kê. B. Để dẫn lời nói của nhân vật. C. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước. D. Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau. Câu 4 : Tiếng “trung” trong từ nào dưới đõy cú nghĩa là ở giữa ? A. trung nghĩa B. trung thu C. trung kiên D. trung hiếu Câu 5 : Từ nào chỉ sắc độ thấp ? A. vàng vàng B. vàng hoe C. vàng vọt D. vàng khè Câu 6 : Cõu nào là cõu khiến ? A. A, mẹ về ! B. Mẹ về đi, mẹ ! C. Mẹ đã về chưa ? D. Mẹ về rồi. Câu 7 : Nhúm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bỡnh” ? A. thái bình, thanh thản, lặng yên. B. bình yên, thái bình, hiền hoà. C. thỏi bỡnh, bỡnh thản, yờn tĩnh. D. bỡnh yờn, thỏi bỡnh, thanh bỡnh. Câu 8 : Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ ghép ? A. mây mưa, râm ran, lanh lảnh, chầm chậm. B. lạnh lẽo, chầm chậm, thung lũng, vùng vẫy. C. bập bùng, thoang thoảng, lập lòe, lung linh. D. máu mủ, mềm mỏng, máy may, mơ mộng. Câu 9 : Từ “kộn” trong cõu: “Tớnh cụ ấy kộn lắm.” thuộc từ loại nào ? A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ D. Đại từCâu 10 : Cõu: “Mọc giữa dũng sụng xanh một bụng hoa tớm biếc.” cú cấu trỳc như thế nào ? A. Chủ ngữ - vị ngữ B. Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ C. Vị ngữ - chủ ngữ D. Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữCâu 11 : Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông,Đề 2 Tiếng Việt – TS NTP - 2009 1 những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì ? A. Những chựm hoa khộp miệng B. Những chựm hoa C. Trong sương thu ẩm ướt D. Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đôngCâu 12 : Dũng nào dưới đõy chưa phải là cõu ? A. Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng. B. Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh. C. Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em. D. Cánh đồng rộng mênh mông.Câu 13 : Trật tự cỏc vế cõu trong cõu ghộp: “Sở dĩ thỏ thua rựa là vỡ thỏ kiờu ngạo.” cú quan hệ như thế nào? A. nhượng bộ B. nguyên nhân - kết quả C. kết quả - nguyờn nhõn D. điều kiện - kết quảCâu 14 : Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích ? A. Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học. B. Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi. C. Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài. D. Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại.Câu 15 : Từ nào khụng dựng để chỉ màu sắc của da người ? A. xanh xao B. hồng hào C. đỏ đắn D. đỏ ốiCâu 16 : Từ “đỏnh” trong cõu nào dưới đõy được dựng với nghĩa gốc ? A. Bác nông dân đánh trâu ra đồng. B. Các bạn không n ...

Tài liệu được xem nhiều: