Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Việt - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (MĐ3)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 216.28 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Việt của trường THCS Nguyễn Tri Phương - MĐ3 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 5 nhằm củng cố kiến thức và luyện thi môn tiếng Việt với chủ đề: Cấu trúc câu, quan hệ từ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Việt - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (MĐ3) TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KHOÁ NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2009 MĐ TV 3 MÔN TIẾNG VIỆT – PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút (không tính thời gian giao đề)Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký).......................................................................................................... Mã pháchGiám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)............................................................................................................Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lờiđúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1 : Dòng nào dưới đây chưa phải là câu ? A. Cánh đồng rộng mênh mông. B. Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng. C. Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em. D. Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh. Câu 2 : Cõu: “Mọc giữa dũng sụng xanh một bụng hoa tớm biếc.” cú cấu trỳc như thế nào ? A. Chủ ngữ - vị ngữ B. Vị ngữ - chủ ngữ C. Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ D. Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ Câu 3 : Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ? A. thỏi bỡnh, thanh thản, lặng yờn. B. bỡnh yờn, thỏi bỡnh, thanh bỡnh. C. bình yên, thái bình, hiền hoà. D. thái bình, bình thản, yên tĩnh. Câu 4 : Trong đoạn văn: “Mựa xuõn, phượng ra lỏ. Lỏ xanh um, mỏt rượi, ngon lành như lỏ me non. Lỏ ban đầu xếp lại, cũn e; dần dần xũe ra cho giú đưa đẩy.”, tỏc giả sử dụng biện phỏp nghệ thuật nào để miờu tả lỏ phượng ? A. Điệp từ B. So sánh C. Nhân hóa D. So sánh và nhân hóa Câu 5 : Cõu nào là cõu khiến ? A. Mẹ về rồi. B. Mẹ về đi, mẹ ! C. A, mẹ về ! D. Mẹ đã về chưa ? Câu 6 : Chủ ngữ của cõu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mựa đụng, những chựm hoa khộp miệng đó bắt đầu kết trỏi.” là gỡ ? A. Những chùm hoa B. Trong sương thu ẩm ướt C. Những chựm hoa khộp miệng D. Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mựa đụng Câu 7 : Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa ? A. mờnh mụng - chật hẹp B. vui tươi - buồn bó C. mạnh khoẻ - yếu ớt D. mập mạp - gầy gò Câu 8 : Dấu hai chấm trong cõu: “Áo dài phụ nữ cú hai loại: ỏo dài tứ thõn và ỏo dài năm thõn.” cú tỏc dụng gỡ ? A. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước. B. Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau. C. Để dẫn lời nói của nhân vật. D. Báo hiệu một sự liệt kê. Câu 9 : Từ “kộn” trong cõu: “Tớnh cụ ấy kộn lắm.” thuộc từ loại nào ? A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ D. Đại từCâu 10 : Từ “đỏnh” trong cõu nào dưới đõy được dựng với nghĩa gốc ?Đề 3 Tiếng Việt – TS NTP - 2009 1 A. Bác nông dân đánh trâu ra đồng. B. Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục. C. Các bạn không nên đánh đố nhau. D. Các bạn không nên đánh nhau.Câu 11 : Dũng nào dưới đõy chứa toàn cỏc từ ghộp cựng kiểu ? A. nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non. B. trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc. C. bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít. D. kẹo sô- cô- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.Câu 12 : Trật tự cỏc vế cõu trong cõu ghộp: “Sở dĩ thỏ thua rựa là vỡ thỏ kiờu ngạo.” cú quan hệ như thế nào? A. nguyên nhân - kết quả B. nhượng bộ C. kết quả - nguyờn nhõn D. điều kiện - kết quảCâu 13 : Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng ? A. Thẳng như ruột ngựa. B. Cõy ngay khụng sợ chết đứng. C. ...

Tài liệu được xem nhiều: