Đề thi và đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 917.57 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu để củng cố các kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ. Đây là tài liệu bổ ích để các em ôn luyện và kiểm tra kiến thức tốt, chuẩn bị cho kì thi học kì. Mời các em và các quý thầy cô giáo bộ môn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi và đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuậtTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Cơ sở công nghệ chế tạo máy KHOA CƠ KHÍ MÁY Mã môn học: FMMT330825 BỘ MÔN CNCTM Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 02 trang. ------------------------- Thời gian: 60 phút. Không được sử dụng tài liệu. Câu 1: (2,0 điểm) Cho sơ đồ khoan lỗ rỗng như Hình 1, hãy vẽ tiết diện lớp cắt (phoi cắt khi chưa biến dạng), ghi rõ các thông số: chiều sâu cắt t, lượng chạy dao răng Sz, chiều dày cắt a, chiều rộng cắt b, góc nghiêng chính . Viết công thức quan hệ giữa a và Sz, b và t thông qua góc . D n L1 H D dd D L L d Hình 1 Hình 2 Câu 2: (3,0 điểm) Cho khối trụ đã được vạt 2 đầu đúng kích thước chiều dài L (Hình 2). Trình tự gia công tiếp theo như sau: Nguyên công 1: Khoan lỗ ϕd Nguyên công 2: Tiện trụ ngoài ϕD Nguyên công 3: Tiện rãnh đạt các kích thước L1 và H Hãy cho biết số bậc tự do tối thiểu cần khống chế ở mỗi nguyên công. Vẽ hệ tọa độ và kể tên các bậc tự do đó. Chọn chuẩn và ký hiệu định vị cho mỗi nguyên công. Câu 3: (3,0 điểm) a) Hãy tính sai số chuẩn cho kích thước H ứng với phương án định vị đã sử dụng ở câu 2c. Biết rằng lỗ ϕd và trụ ngoài ϕD có độ lệch tâm e. b) Người ta cần gia công thêm rãnh then bên trong lỗ vào chi tiết trên (Hình 3). Hãy nêu tên 2 phương pháp gia công có thể gia công được rãnh then này. Hãy chỉ rõ đâu là chuyển động cắt chính và chuyển động chạy dao Hình 3 của mỗi phương pháp.Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 1 Câu 4: (2,0 điểm) Nêu ảnh hưởng của góc đến lực cắt. Nêu hai nguyên nhân (không cần vẽ hình và viết công thức) làm giảm góc khi cắt so với góc ở trạng thái tĩnh.Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.2]: Phân biệt rõ các chuyển động tạo hình bề mặt để từ đó nhận dạng các Câu 3 phương pháp cắt gọt kim loại, các bề mặt hình thành khi gia công chi tiết. [G2.1]: Trình bày được khả năng công nghệ của các phương pháp gia công cắt gọt: Tiện, bào, xọc, khoan, khoét, doa, phay, chuốt, mài… và lựa chọn chúng vào thực tế sản xuất chi tiết máy một cách phù hợp nhất. [G2.3]: Trình bày được chuẩn trong công nghệ gia công cơ và tính được sai số Câu 2, 3 chuẩn [G2.4]: Vận dụng được nguyên tắc định vị 6 điểm trong không gian vào gá đặt gia công cơ khí [G1.4]: Phân tích được kết cấu, thông số hình học của dụng cụ cắt và thông số Câu 1, 4 hình học tiết diện phoi cắt để qua đó phân tích được sự ảnh hưởng của chúng đến quá trình cắt. Ngày 05 tháng 6 năm 2018 Bộ môn CNCTMSố hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 2 ĐÁP ÁN CSCNCTM – THI NGÀY 11/6/2018 (HK2 – 2017-2018)Câu 1: (2,0 điểm) D n a = Sz.sin 1,0 b = t / sin 1,0 b Sz a tCâu 2: (3,0 điểm) Hình: 0,5đ Hình: 0,5đ Hình: 0,5đ NC1: Khoan lỗ ϕd: NC2: Tiện trụ ϕD: NC3: Tiện rãnh: Hạn Hạn chế 4 btd. Vẽ hệ Hạn chế 4 btd. Vẽ hệ chế 5 btd. Vẽ hệ tọa tọa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi và đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuậtTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Cơ sở công nghệ chế tạo máy KHOA CƠ KHÍ MÁY Mã môn học: FMMT330825 BỘ MÔN CNCTM Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 02 trang. ------------------------- Thời gian: 60 phút. Không được sử dụng tài liệu. Câu 1: (2,0 điểm) Cho sơ đồ khoan lỗ rỗng như Hình 1, hãy vẽ tiết diện lớp cắt (phoi cắt khi chưa biến dạng), ghi rõ các thông số: chiều sâu cắt t, lượng chạy dao răng Sz, chiều dày cắt a, chiều rộng cắt b, góc nghiêng chính . Viết công thức quan hệ giữa a và Sz, b và t thông qua góc . D n L1 H D dd D L L d Hình 1 Hình 2 Câu 2: (3,0 điểm) Cho khối trụ đã được vạt 2 đầu đúng kích thước chiều dài L (Hình 2). Trình tự gia công tiếp theo như sau: Nguyên công 1: Khoan lỗ ϕd Nguyên công 2: Tiện trụ ngoài ϕD Nguyên công 3: Tiện rãnh đạt các kích thước L1 và H Hãy cho biết số bậc tự do tối thiểu cần khống chế ở mỗi nguyên công. Vẽ hệ tọa độ và kể tên các bậc tự do đó. Chọn chuẩn và ký hiệu định vị cho mỗi nguyên công. Câu 3: (3,0 điểm) a) Hãy tính sai số chuẩn cho kích thước H ứng với phương án định vị đã sử dụng ở câu 2c. Biết rằng lỗ ϕd và trụ ngoài ϕD có độ lệch tâm e. b) Người ta cần gia công thêm rãnh then bên trong lỗ vào chi tiết trên (Hình 3). Hãy nêu tên 2 phương pháp gia công có thể gia công được rãnh then này. Hãy chỉ rõ đâu là chuyển động cắt chính và chuyển động chạy dao Hình 3 của mỗi phương pháp.Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 1 Câu 4: (2,0 điểm) Nêu ảnh hưởng của góc đến lực cắt. Nêu hai nguyên nhân (không cần vẽ hình và viết công thức) làm giảm góc khi cắt so với góc ở trạng thái tĩnh.Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.2]: Phân biệt rõ các chuyển động tạo hình bề mặt để từ đó nhận dạng các Câu 3 phương pháp cắt gọt kim loại, các bề mặt hình thành khi gia công chi tiết. [G2.1]: Trình bày được khả năng công nghệ của các phương pháp gia công cắt gọt: Tiện, bào, xọc, khoan, khoét, doa, phay, chuốt, mài… và lựa chọn chúng vào thực tế sản xuất chi tiết máy một cách phù hợp nhất. [G2.3]: Trình bày được chuẩn trong công nghệ gia công cơ và tính được sai số Câu 2, 3 chuẩn [G2.4]: Vận dụng được nguyên tắc định vị 6 điểm trong không gian vào gá đặt gia công cơ khí [G1.4]: Phân tích được kết cấu, thông số hình học của dụng cụ cắt và thông số Câu 1, 4 hình học tiết diện phoi cắt để qua đó phân tích được sự ảnh hưởng của chúng đến quá trình cắt. Ngày 05 tháng 6 năm 2018 Bộ môn CNCTMSố hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 2 ĐÁP ÁN CSCNCTM – THI NGÀY 11/6/2018 (HK2 – 2017-2018)Câu 1: (2,0 điểm) D n a = Sz.sin 1,0 b = t / sin 1,0 b Sz a tCâu 2: (3,0 điểm) Hình: 0,5đ Hình: 0,5đ Hình: 0,5đ NC1: Khoan lỗ ϕd: NC2: Tiện trụ ϕD: NC3: Tiện rãnh: Hạn Hạn chế 4 btd. Vẽ hệ Hạn chế 4 btd. Vẽ hệ chế 5 btd. Vẽ hệ tọa tọa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kỳ Cơ sở công nghệ chế tạo máy Công nghệ chế tạo máy Đề thi Cơ sở công nghệ chế tạo máy Bài tập Cơ sở công nghệ chế tạo máy Cơ khí máyTài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 230 0 0 -
Giáo trình Thiết kế mô hình 3 chiều với AutoCAD: Phần 1
152 trang 194 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 170 0 0 -
1 trang 162 0 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 154 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 152 0 0 -
Tiểu luận: Các phương pháp gia công đặc biệt
20 trang 151 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 11: Các phương pháp gia công mặt phẳng
17 trang 151 0 0 -
Đồ án: Thiết kế quy trình gia công bánh răng
95 trang 122 0 0 -
Giáo trình Công nghệ chế tạo máy (Nghề: Cắt gọt kim loại) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
202 trang 107 0 0