Danh mục

Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bến tre

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 738.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bến tre" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Bến tre SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHITUYỂNSINHLỚP10 TỈNHBẾNTRE Nămhọc:20212022 ĐỀTHICHÍNHTHỨC Mônthi:TOÁN Thờigianlàmbài:120phút (Khôngkểthờigianphátđề)Bài1.(1,0điểm)Dựavàohìnhvẽbên,hãy: 1)Viếttêntọađộcácđiểm M và P 2)Xácđịnhhoànhđộđiểm N 3)Xácđịnhtungđộđiểm QBài2.(1,0điểm) 1)Tínhgiátrịcủabiểuthức A = 9.32 − 2 x −5 2)Rútgọnbiểuthức B = với x 0 x+ 5Bài3.(1,0điểm)Chođườngthẳng (d ) : y = (5m − 6) x + 2021 với m làthamsố 1)Điểm O(0;0) cóthuộc (d ) không?Vìsao? 2)Tìmcácgiátrịcủa m để (d ) songsongvớiđườngthẳng: y = 4 x + 5 1 2Bài4.(1,0điểm)Vẽđồthịhàmsố y = x 2Bài5.(2,5điểm) 1)Giảiphươngtrình 5 x 2 + 6 x − 11 = 0 x+ y =5 2)Giảihệphươngtrình 4x + 5 y = 9 3)Gọi x1 , x2 làhainghiệmcủaphươngtrình: x 2 − 2(m − 3) x − 6m − 7 = 0 vớimlàthamsố.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức: C = ( x1 + x2 ) 2 + 8 x1 x2 1/7 Bài6.(1,0điểm)ChotứgiácABCDnộitiếpđườngtròn(O),biết ᄋBAC ᄋ = 300 , BCA = 400 (như hìnhvẽ bên).Tínhsốđocácgóc ᄋABC , ᄋADC , ᄋAOC . Bài7.(2,5điểm) Chođườngtròn (O;3cm) vàđiểm M saocho OM = 6cm .Từ M kẻ haitiếptuyến MA, MB đếnđườngtròn (O) ( A, B làcáctiếpđiểm).Trênđoạnthẳng OA lấyđiểm D ( D khác A và O) ,dựngđườngthẳngvuônggócvới OA tại D và MB tại E a)Chứngminhtứgiác ODEB nộitiếpđườngtròn b)Tứgiác ADEM làhìnhgì?Vìsao? c)Gọi K làgiaođiểmcủađườngthẳng OM và (O) saochođiểm O nằmgiữa M và K . Chứngminhtứgiác AMBK làhìnhthoi ===================Hết=================== 2/7 HướngdẫngiảiBài1.(1,0điểm)Dựavàohìnhvẽbên,hãy: 1)Viếttêntọađộcácđiểm M và P 2)Xácđịnhhoànhđộđiểm N 3)Xácđịnhtungđộđiểm Q Lờigiải1)Dựavàohìnhvẽtacó: M ( −1; −2 ) ; P ( 3;3)2)Dựavàohìnhvẽtacó: N ( −2; 4 ) nênhoànhđộđiểm N là xN = −23)Dựavàohìnhvẽtacó: Q ( 1; −1) nêntungđộđiểm Q là yQ = −1Bài2.(1,0điểm) 1)Tínhgiátrịcủabiểuthức A = 9.32 − 2 x −5 2)Rútgọnbiểuthức B = với x 0 x+ 5 Lờigiải1) A = 9.32 − 2 = 9.16.2 − 2 3.4 2 − 2 = 12 2 − 2 = 11 22)Với x 0 thì x−5 ( x − 5)( x + 5)B= = = x− 5 x+ 5 x+ 5 Vậyvới x 0 thì B = x − 5Bài3.(1,0điểm)Chođườngthẳng (d ) : y = (5m − 6) x + 2021 với m làthamsố 1)Điểm O(0;0) cóthuộc (d ) không?Vìsao? 2)Tìmcácgiátrịcủa m để (d ) songsongvớiđườngthẳng: y = 4 x + 5 Lờigiải1)Thay x = 0 và y = 0 vàophươngtrìnhđươngthẳng (d ) : y = (5m − 6) x + 2021 tađược:0 = (5m − 6).0 + 2021 � 0 = 2021 (vôlý)Vậy O (0; 0) khôngthuộcđườngthẳng (d ) . 5m − 6 = 42)Đườngthằng (d ) songsongvớiđườngthẳng y = 4 x + 5 � � m = 2. 2021 5(luônđú ng ) Vậy m = 2 thỏamãnđềbài.Bài4.(1,0điểm) 3/7 1 2Vẽđồthịhàmsố y = x 2 LờigiảiTacóbảnggiátrịsau: x 4 ...

Tài liệu được xem nhiều: