Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Cao Bằng
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 432.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Cao Bằng" gồm 5 câu hỏi tự luận có kèm đáp án hướng dẫn giải chi tiết. Giúp các bạn học sinh có thể hệ thống kiến thức học tập cũng như giúp quý thầy cô trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Cao Bằng SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHITUYỂNSINHLỚP10 TỈNHCAOBẰNG Nămhọc:20212022 Mônthi:TOÁN ĐỀTHICHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:120phút (Khôngkểthờigianphátđề)Bài1.(4,0điểm) 1) Thựchiệnphéptính: 2 25 − 16 . 2) Chohaiđườngthẳng ( d1 ) : y = 3 x − 2 và ( d 2 ) : y = −2 x + 1. Visao?Hãychobiếtvitrítương đốicủahaiđườngthẳngtrên? 3) Giảiphươngtrình: 2 x − 3 = 7 . x + 4 y = 11 4) Giảihêphươngtrình: . x + 3y = 9Bài2.(2,0điểm) NhàbạnHoàngcómộtmảnhvườnhìnhchữ nhật,rộng 6m .Diệntíchcủamảnhvườnbằng 216m 2 . TínhchiềurộngvàchiềudàicủamảnhvườnnhàbạnHoàng.Bài3.(1,0điểm)Chotamgiác ABC vuôngtại A cócáccạnh AB = 9cm; AC = 12cm . 1) Tínhđộdàicạnh BC . 2) Kẻđườngcao AH .Tínhđộdàiđoạnthẳng AH .Bài4.(1,5điểm)Chotamgiác ABC cóbagócnhọn, BAC ᄋ = 45o .Vẽcácđườngcao BD và CE củatamgiác ABC .Gọi H làgiaođiểmcủa BD và CE . 1) Chứngminh ADHE làtứgiácnộitiếp. DE 2) Tínhtỉsố . BC ( ) (Bài5.(1,0điểm)Chophươngtrình: m + m + 1 x − m + 2m + 2 x − 1 = 0 2 2 2 )( m làthamsố).Giảsử x1 và x2 làcácnghiệmcủaphươngtrìnhtrên.Tìmgiátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức S = x1 + x2 . ===================Hết=================== 1/5 Hướngdẫngiải:Bài1. 1) Tacó: 2 25 − 16 = 2 52 − 4 2 = 2.5 − 4 = 6 Vậy 2 25 − 16 = 6 2) Haiđườngthẳng ( d1 ) và ( d 2 ) cắtnhauvì 3 −2. 3) Tacó: 2 x − 3 = 7 � 2 x = 7 + 3 � 2 x = 10 � x = 5. Vậynghiệmcủaphươngtrìnhlà x = 5. 4) Tacó: �x + 4 y = 11 y=2 � y=2 �y = 2 � �� �� �� �x + 3 y = 9 x = 9 − 3y x = 9 − 3.2 �x = 3 Vậynghiệmcủahệphươngtrìnhlà ( x; y ) = ( 3; 2 ) .Bài2.GọichiềurộngcủamảnhvườnnhàbạnHoànglà: x ( m ) ( ĐK: x > 0 ). Vìchiềudàilớnhơnchiềurộng 6m nênchiềudàimảnhvườnlà: x + 6 ( m ) . Dodiệntíchcủamảnhvườnlà 216m 2 nêntacóphươngtrình: x ( x + 6 ) = 216 � x 2 + 6 x − 216 = 0 Tacó: ∆ = 32 + 216 = 225 = 152 > 0 nênphươngtrìnhcó2nghiệmphânbiệt: x1 = −3 + 15 = 12 ( tm ) Hoặc x2 = −3 − 15 = −18 ( ktm ) Chiềurộngcủamảnhvườnlà 12m vàchiềudàicủamảnhvườnlà: 12 + 6 = 18 ( m ) VậychiềurộngvàchiềudàicủamảnhvườnnhàbạnHoànglầnlượtlà 12 métvà18mét.Bài3. 1) Tínhđộdàicạnh BC . ÁpdụngđịnhlýPytagochotamgiác ABC vuôngtại A tacó: BC 2 = AB 2 + AC 2 = 92 + 122 = 225 � BC = 225 = 15 ( cm ) Vậy BC = 15cm. 2) Kẻđườngcao AH . Tínhđộdàiđọnthẳng AH 2/5 Ápdụnghệthứclượngtrongtamgiác ABC vuôngtại A cóđườngcao AH . AB. AC 9.12 AH .BC = AB. AC � AH = = = 7, 2 ( cm ) BC 15 Vậy AH = 7, 2cm.Bài4. 1) Chứngminh ADHE làtứgiácnộitiếp. Vì BD, CE làcácđườngcaocủa ∆ABC nên ᄋAEH = ᄋADH = 90o . Xéttứgiác ADHE có ᄋAEH + ᄋADH = 90o + 90o = 180o . ADHE làtứgiácnộitiếp(Tứgiáccótổng2gócđốibằng 1800 ). DE 2) Tínhtỉsố . BC Vì ADHE làtứgiácnộitiếpnên ᄋADE = ᄋABC (gócngoàivàgóctrongtạiđỉnhđốidiệncủatứgiác nộitiếp). Xét ∆ADE và ∆ABC có: ᄋ BAC chung; ᄋADE = ᄋABC ( cmt ) . DE AD ∆ADE# ∆ ABC( g − g ) � = BC AB Xét ∆ADB có ᄋADB = 90o ( gt ) , BAD ᄋ = 45Δ o ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Cao Bằng SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHITUYỂNSINHLỚP10 TỈNHCAOBẰNG Nămhọc:20212022 Mônthi:TOÁN ĐỀTHICHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:120phút (Khôngkểthờigianphátđề)Bài1.(4,0điểm) 1) Thựchiệnphéptính: 2 25 − 16 . 2) Chohaiđườngthẳng ( d1 ) : y = 3 x − 2 và ( d 2 ) : y = −2 x + 1. Visao?Hãychobiếtvitrítương đốicủahaiđườngthẳngtrên? 3) Giảiphươngtrình: 2 x − 3 = 7 . x + 4 y = 11 4) Giảihêphươngtrình: . x + 3y = 9Bài2.(2,0điểm) NhàbạnHoàngcómộtmảnhvườnhìnhchữ nhật,rộng 6m .Diệntíchcủamảnhvườnbằng 216m 2 . TínhchiềurộngvàchiềudàicủamảnhvườnnhàbạnHoàng.Bài3.(1,0điểm)Chotamgiác ABC vuôngtại A cócáccạnh AB = 9cm; AC = 12cm . 1) Tínhđộdàicạnh BC . 2) Kẻđườngcao AH .Tínhđộdàiđoạnthẳng AH .Bài4.(1,5điểm)Chotamgiác ABC cóbagócnhọn, BAC ᄋ = 45o .Vẽcácđườngcao BD và CE củatamgiác ABC .Gọi H làgiaođiểmcủa BD và CE . 1) Chứngminh ADHE làtứgiácnộitiếp. DE 2) Tínhtỉsố . BC ( ) (Bài5.(1,0điểm)Chophươngtrình: m + m + 1 x − m + 2m + 2 x − 1 = 0 2 2 2 )( m làthamsố).Giảsử x1 và x2 làcácnghiệmcủaphươngtrìnhtrên.Tìmgiátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức S = x1 + x2 . ===================Hết=================== 1/5 Hướngdẫngiải:Bài1. 1) Tacó: 2 25 − 16 = 2 52 − 4 2 = 2.5 − 4 = 6 Vậy 2 25 − 16 = 6 2) Haiđườngthẳng ( d1 ) và ( d 2 ) cắtnhauvì 3 −2. 3) Tacó: 2 x − 3 = 7 � 2 x = 7 + 3 � 2 x = 10 � x = 5. Vậynghiệmcủaphươngtrìnhlà x = 5. 4) Tacó: �x + 4 y = 11 y=2 � y=2 �y = 2 � �� �� �� �x + 3 y = 9 x = 9 − 3y x = 9 − 3.2 �x = 3 Vậynghiệmcủahệphươngtrìnhlà ( x; y ) = ( 3; 2 ) .Bài2.GọichiềurộngcủamảnhvườnnhàbạnHoànglà: x ( m ) ( ĐK: x > 0 ). Vìchiềudàilớnhơnchiềurộng 6m nênchiềudàimảnhvườnlà: x + 6 ( m ) . Dodiệntíchcủamảnhvườnlà 216m 2 nêntacóphươngtrình: x ( x + 6 ) = 216 � x 2 + 6 x − 216 = 0 Tacó: ∆ = 32 + 216 = 225 = 152 > 0 nênphươngtrìnhcó2nghiệmphânbiệt: x1 = −3 + 15 = 12 ( tm ) Hoặc x2 = −3 − 15 = −18 ( ktm ) Chiềurộngcủamảnhvườnlà 12m vàchiềudàicủamảnhvườnlà: 12 + 6 = 18 ( m ) VậychiềurộngvàchiềudàicủamảnhvườnnhàbạnHoànglầnlượtlà 12 métvà18mét.Bài3. 1) Tínhđộdàicạnh BC . ÁpdụngđịnhlýPytagochotamgiác ABC vuôngtại A tacó: BC 2 = AB 2 + AC 2 = 92 + 122 = 225 � BC = 225 = 15 ( cm ) Vậy BC = 15cm. 2) Kẻđườngcao AH . Tínhđộdàiđọnthẳng AH 2/5 Ápdụnghệthứclượngtrongtamgiác ABC vuôngtại A cóđườngcao AH . AB. AC 9.12 AH .BC = AB. AC � AH = = = 7, 2 ( cm ) BC 15 Vậy AH = 7, 2cm.Bài4. 1) Chứngminh ADHE làtứgiácnộitiếp. Vì BD, CE làcácđườngcaocủa ∆ABC nên ᄋAEH = ᄋADH = 90o . Xéttứgiác ADHE có ᄋAEH + ᄋADH = 90o + 90o = 180o . ADHE làtứgiácnộitiếp(Tứgiáccótổng2gócđốibằng 1800 ). DE 2) Tínhtỉsố . BC Vì ADHE làtứgiácnộitiếpnên ᄋADE = ᄋABC (gócngoàivàgóctrongtạiđỉnhđốidiệncủatứgiác nộitiếp). Xét ∆ADE và ∆ABC có: ᄋ BAC chung; ᄋADE = ᄋABC ( cmt ) . DE AD ∆ADE# ∆ ABC( g − g ) � = BC AB Xét ∆ADB có ᄋADB = 90o ( gt ) , BAD ᄋ = 45Δ o ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi vào lớp 10 Đề thi vào lớp 10 môn Toán Đề thi Toán lớp 10 Đề thi Sở GD&ĐT Cao Bằng Giải hệ phương trìnhTài liệu liên quan:
-
23 trang 232 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 164 0 0 -
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức tổng hợp môn Toán 10
45 trang 162 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 106 0 0 -
Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình
10 trang 85 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 85 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 1) - Sở GD&ĐT Quảng Nam
11 trang 65 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương, Hà Nội
3 trang 53 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 trang 52 0 0