Danh mục

Đề thi Vật lý khối A - đề số 1

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 254.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Đề thi Vật lý khối A
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Vật lý khối A - đề số 1 ÑEÀ THI CHO BAÙO TUOÅI TREÛ NAÊM 2009 Moân thi: VAÄT LYÙ, Khoái A – Thôøi gian: 90 phuùt Đề 1PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):Câu 1: Chọn câu sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động D*. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao độngCâu 2: Cho đồ thị: x(cm) 2 ớ 1 3 4Đồ thị trên đây ứng v0 i phương trình dao động nào? t(s) 2 π π π π A. x = 2cos t +  (cm) –2 B. x = 2cos t −  (cm) 2 2 2 2 π  π C*. x = 2 cos  t + π  (cm) D. x = 2cos t (cm) 2  2Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệđược cho bởi đồ thị sau: Fđh(N) 2 2 4 6 (cm) 0 10 1 14 –2Độ cứng của lò xo bằng: A* 50(N/m) B. 100(N/m) C. 150(N/m) D. 200(N/m)Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động tự do với chu kỳlà 1(s), biên độ 4(cm), chọn gốc thời gian là lúc m đang ở vị trí biên về phía dương. Cho π 2 = 10. Thời điểmmà vật qua vị trí 2(cm) lần đầu tiên là: 1 2 4 1 A*. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 6 3 3 3Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng? A. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo D*. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăngCâu 6: Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm). Cho g = 9,8(m/s 2). Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về phía tráimột góc 0,1(rad), rồi truyền cho nó một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía phải. Chọn chiều dương hướng từtrái sang phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động códạng:  π  3π  A. s = 2 2cos 7t +  (cm) B. s = 2 2cos 7t +  (cm)  4  4   π  3π  C. s = 2 2cos 7t −  (cm) D*. s = 2 2cos 7t −  (cm)  4  4 Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ω , biên độ và pha ban đầu của chúng lần lượt π 5πlà A1 = 6(cm), A2 = 2(cm), ϕ1 = − và ϕ 2 = − . Phương trình dao động tổng hợp của chúng có dạng: 4 4  π  π A. x = 8cos ωt +  (cm) B*. x = 4cos ωt −  (cm)  4  4 1  5π   5π  C. x = 8cos ωt +  (cm) D. x = 4cos ωt +  (cm)  4   4   2π Câu 8: Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình uA = acos t  . Sóng phản xạ tại một điểm  T M cách A một khoảng x được viết 2π  x  2π  x  A. v M = a cos  t +  B. v M = a cos  t −  T  v T  v 2π  x  2π  x  C*. v M = −a cos  t −  ...

Tài liệu được xem nhiều: