Danh mục

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 4 năm 2015-2016

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.60 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để nắm vững kiến thức chuẩn bị cho cuộc thi Violympic sắp tới mời các em học sinh cùng tham khảo "Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 4 năm 2015-2016", để tích lũy kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề các em học sinh nhé!


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 4 năm 2015-2016ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 7 VÒNG 4 NĂM 2015-2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Kết quả của phép tính 33.35.39 là:  A. 327  B. 317  C. 324  D. 336 Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức: x/-27 = -3/x là:  A. 12  B. 27  C. 9  D. 3 Câu 1.3: Chi biểu thức E = 3(2x - 1) - Ix - 5I. Nếu x < 5 thì:  A. E = 7x + 8  B. E = 7x - 8  C. E = 5x + 2  D. E = 5x - 2 Câu 1.4: Tổng của ba số dương là 180, biết ba số đó tỷ lệ với 2; 3; 4. Số bé nhất trong ba số đó là:  A. 30  B. 40  C. 50  D. 60 Câu 1.5: Giá trị của x thỏa mãn (5x + 1)2 = 36/49 là:  A. x = -1/35 hoặc x = -13/35  B. x = 13/35  C. x = -1/35  D. x = -1/35 hoặc x = 13/35 Câu 1.6: Giá trị x thỏa mãn: x : (3/4)2 = (3/4)3 là:  A. 16/9  B. (3/4)2  C. (3/4)12  D. (3/4)5 Câu 1.7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức:  A. x = 1/6  B. x = 2  C. x = 3/5  là: D. x = 4 Câu 1.8: Giá trị x thỏa mãn:  A. x = 3/5  B. x = 2/3  C. x = -1/2  là: D. x = 4/7 Câu 1.9: Cho hai số x; y < 0 thỏa mãn: 2/x = 5/y và xy = 1000. Khi đó:  A. x = -25  B. x = -8  C. x = -16 D. x = -20  Câu 1.10: Cho cặp số (x; y) thỏa mãn x/3 = -y/7; xy = -189 và x < y. Khi đó:  A. x = -3  B. x = -7  C. x = -9  D. x = -21 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Cho hai số: Kết quả so sánh hai số A và B là: A ......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.2: Cho hai số dương x; y. Biết x : y = 4 : 5 và xy = 5 Khi đó x = ............ Câu 2.3: Giá trị a thỏa mãn -4,4/9,9 = a/1,89 là a = .............. Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 2.4: Cho hai số x và y thỏa mãn: x/3 = y/5 và x + y = 16 Khi đó x2 - y2 = ............ Câu 2.5: Tỉ số độ dài của hai cạnh một hình chữ nhật là 3/4. Độ dài đường chéo hình chữ nhật đó bằng 25cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: ................cm2 Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (....) Câu 3.1: Giá trị không dương của x thỏa mãn đẳng thức (x2)2 = 81/16 là: ............ Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 3.2: Tìm x biết (x - 3,5)2 = 0. Kết quả x = ................ Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 3.3: Giá trị của x > 0 trong đẳng thức I0,6 - 4xI = 4,2 là: ............ Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 3.4: Kết quả của phép tính: là: .............. Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 3.5: Kết quả rút gọn biểu thức: là: ............... Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 3.6: Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là 2/5. Và diện tích bằng 90m2. Chu vi của hình chữ nhật đó là: ................ m. Câu 3.7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 1/5. x : 3 = 2/3 : 0,25 là: .............. Câu 3.8: Biết x; y; z thỏa mãn: Khi đó x + y + z = .............. và x - 2y + 3z = -10. Câu 3.9: Cho x > 0, y > 0. Biết x/2 = y/3 và x2y2 = 576. Khi đó x - y = ............. Câu 3.10: Cho tỉ lệ thức Kết quả so sánh giữa x = a/b và y = c/d là x ............ y Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

Tài liệu được xem nhiều: