Danh mục

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 18 năm 2015-2016

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.57 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em học sinh cùng tham khảoĐề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 18 năm 2015-2016. Để làm tư liệu tham khảo phục vụ cho quá trình ôn thi và rèn luyện kĩ năng giải đề chuẩn bị cho kì thi Violympic sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 18 năm 2015-2016ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 18 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1: Biết 2x - 1 = 3. Vây 4x4 + 7 = .........  A. 79  B. 71  C. 53  D. 67 Câu 2: Hai tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau theo tỉ số 1/2. Nếu chu vi tam giác MNP là 10cm thì chu vi tam giác ABC là: ........  A. 5cm  B. 20cm  C. 10cm  D. 15cm Câu 3: Nghiệm của phương trình:  A. 5  B. 10  C. 15  là x = ........ D. 20 Câu 4: Biết a < b. Chọn khẳng định không đúng dưới đây.  A. a/-3 < b/-3  B. 7a < 7b  C. a/3 < b/3  D. -2a/-3 < -2b/-3 Câu 5: Biết: Vậy M = ............  A. 5x/(x - 2y)  B. (x + 2y)/5x  C. 5x(x - 2y)  D. 5x(x + 2y) Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có góc ở đỉnh bằng 50o. Kẻ BH vuông góc với AH (H thuộc AC). Khi đó số đo góc CBH = ........  A. 65o  B. 50o.  C. 40o.  D. 25o Câu 7: Một đa giác đều có tổng các góc trong là 1440o. Số cạnh của đa giác này là:  A. 7  B. 8  C. 9  D. 10 Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:  A. Nếu a > b thì ac ≥ bc  B. Nếu a > b và c < 0 thì ac ≥ bc  C. Nếu a > b và c > 0 thì ac > bc  D. Nếu a > b thì ac > bc Câu 9: Biết a2 + b2 + c2 + 14 = 2a + 4b + 6c. Vậy a + b + c = .......  A. 0  B. 1  C. 6 D. 3  Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Khẳng định nào dưới đây không đúng?  A. Góc BCD = 90o.  B. DAC = 2ABC  C. BCD = ABC + ADC  D. ADC = ABC Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 1: Giá trị của biểu thức A = x4 + 4x2 + 5 với những giá trị x thỏa mãn IxI = 2 là: ........ Câu 2: Cho đa thức P(x) = x7 + 3x5y4 - y6 + 5y6 Bậc của đa thức P(x) là: ........ Câu 3: Số nghiệm của phương trình x2 + 2x + 5 là .......... Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = AC = 5√2cm. Độ dài đường cao AH là: ......... cm. Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M thuộc trung trực của AB sao cho MA = 5cm. Gọi I là trung điểm của AB. Vậy MI = ........ cm. Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm Câu 1: Số nghiệm nguyên của phương trình (x2 - 3)(2x + 8) = 0 là: ....... Câu 2: Tứ giác ABCD có Â = 2 góc D, góc B = 90o, góc C = 150o. Vậy góc D = .......o. Câu 3: Tam giá ABC có AD là phân giác góc A (D thuộc BC) Biết AB = 2cm, AC = 4cm. Vậy DC/DB = ......... Câu 4: Số nghiệm của phương trình 2x3 + 3x = 0 là: ......... Câu 5: Biết 85 + 211 = k.211. Vậy k = ......... Câu 6: Tập hợp các số nguyên của x để đạt giá trị nguyên là {........} Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ; Câu 7: Với x, y, z, t là các biến. Cho các biểu thức sau: 10; x2 - y; 5xy3; -1/2 xyz; x2 - 3; xy/t. Số đơn thức là: ............ Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 9/(x2 + 3) là: .......... Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 4x2/(x4 + 1) là: ............. Câu 10: Biết x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 + y2 là: .........

Tài liệu được xem nhiều: