Danh mục

Đề trắc nghiệm môn Hóa học khách quan

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 874.40 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 6 Đề trắc nghiệm môn Hóa học khách quan với nội dung xoay quanh: phản ứng trùng ngưng, công thức phân tử, công thức cấu tạo, hợp chất hữu cơ, nhận biết các dung dịch,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề trắc nghiệm môn Hóa học khách quan Phần trắc nghiệm hóa học khách quan – Đề 71. Chất nào sau đây không tác dụng với Na A. CH3NH2 B. CH3-COOH C. H2N-CH2-COOH D. C6H5OH2. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaCl B. NaOH C. HCl D. Na2CO33. Cho phản ứng H2SO4+ 2 CH3COOH 2 CH3COOH + Na2SO4 phản ứng đó chứng minh A. Tính axit của CH3COONa là một muối tan B. Tính axit của CH3COOH bằngH2SO4 C. Tính axit của CH3COOH mạnh hơn H2SO4 D. Tính axit của CH3COOH yếu hơnH2SO44. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. Oxi hoá- khử B. Trùng ngưng C. Trao đổi D. Trùng hợp5. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 270 gam. B. 360 gam C. 300 gam D. 250 gam6. Công thức cấu tạo CH3CH(NH2)COOH có tên gọi A. Glixin B. axit - camino caproic C. Axit - aminopropionic D. Alamin7. Cho 0,1 mol một axit hữu cơ đơn chức tác dụng với NaHCO3, số mol CO2 thu được là: A. 0,05 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,18. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 A. CH3COOH B. CH2=CH- COOH C. C2H5OH D. CH3CHO9. X là axit có công thức phân tử C2H4O2. X có công thức cấu tạo nào sau đây A. HCOOH B. HCOOCH3 C. CH2(OH)(CHO) D.CH3COOH10. Trong tinh bột có A. Aminlozơ chiếm 40%, aminlopectin 60% B. 20% phân tử mạch aminlozơ, 80% phân tử mạch aminlopectin C. 80% phân tử mạch aminlozơ, 20% phân tử mạch aminlopectin D. 50% mạch amilozơ, 50% mạch amilopectin11. Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là: A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n-2O (n ≥ 3) C. CnH2nO (n ≥ 1) D. CnH2n+2O(n ≥ 1)12. Cặp rượu và amin nào sau cùng bậc A. CH3NH2 và (CH3)2C(OH)CH3 B. (CH3)3N và C2H5OH C. CH3NH2 và CH3CH(OH)CH3 D. (CH3)2NH và CH3CH(OH)CH313. Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. Dung dịch NaNO3 B. Dung dịch HCl C. Quì tím D.phenolphtalein14. Protit kem bền trong môi trường axit và môi trường kiềm do A. Có thể bị biến đổi cấu trúc B. Là hợp chất có khối lượng phân tửlớn C. Có liên kết peptit kém bền D. Có gốc hiđrocacbon trong phân tử15. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 516. Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là: A. CH3COOH, C6H5 CH2OH B. CH3COOH, C6H5OH. C.CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C6H5NH2 017. Sơ đồ phản ứng: C 2 H 6  Cl 2 X  NaOH Y  CuO  Z  Ag  3  CH 3 COOH  , as  , t   2 O / NH  1X,Y,Z là: A. C2H5Cl, CH3CHO,C2H5OH B. C2H5Cl, C2H5OH, CH3CHO C. C2H5OH, C2H5Cl, CH3CHO D. CH3CHO, C2H5Cl, C2H5OH18. Để trung hoà 8,8 gam một dung dịch axit cacbõylic no, đơn chức có mạch cacbon không phânnhánh cần 100ml dung dịch NaOH1M. Công thức cấu tạo của axit: A. CH3CH(CH3)COOH B. CH3CH2COOH C. CH3CH2CH2COOH D.CH3CH2CH2CH2COOH19. Cho 0,1 mol một amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl. Số mol HCl phản ứng A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,1520. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là chất nào sau đây? A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH C. CH3NH2 D. C6H5NH221. Chất khụng tham gia phản ứng trùng ngưnglà: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(OH)COOH C. CH3COOH. D. HO-CH2-CH2-OH22. Cho 2,3 gam rượu đơn chức A tác dụng với Na dư thu được 0,56 lit H2(đktc). A có công thứccấu tạo A. C3H7OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C4H9OH23. Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: A. 20ml B. 40 ml C. 10 ml D. 30 ml24. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch protit thấy dung dịch xuất hiện: A. Màu tím xanh B. Màu xanh C. Màu tím D. Kết tủatím xanh25. Điều chế etylaxetat từ etilen cần dùng số phản ứng tối thiểu là A. 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: