Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Bình Dương 2012-2013 (kèm đáp án)
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 779.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán của Sở GD&ĐT Bình Dương năm 2012-2013 có nội dung xoay quanh: Rút gọn biểu thức, vẽ đồ thị hàm số... giúp cho các bạn học sinh lớp 9 tham khảo chuẩn bị kiến thức và ôn lại những gì đã học để thi xét tuyển vào lớp 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Bình Dương 2012-2013 (kèm đáp án) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÌNH DƯƠNG Năm học 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 120 phút Môn: Toán (Không kể thời gian phát đề) 2 3Bài 1 (1 điểm): Cho biểu thức: A = 50 x 8x 5 41/ Rút gọn biểu thức A2/ Tính giá trị của x khi A = 1Bài 2 (1,5 điểm): x21/ Vẽ đồ thị (P) hàm số y = 22/ Xác định m để đường thẳng (d): y = x – m cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1. Tìm tungđộ của điểm ABài 3 (2 điểm): 2 x y 41/ Giải hệ phương trình: 3 x y 32/ Giải phương trình: x4 + x2 – 6 = 0Bài 4 (2 điểm):Cho phương trình x2 – 2mx – 2m – 5 = 0 (m là tham số)1/ Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m2/ Tìm m để x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất (x1; x2 là hai nghiệm của phương trình)Bài 5 (3,5 điểm):Cho đường tròn (O) và điểm M ở ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB và cáttuyến MPQ (MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ, E là giao điểm thứ 2 giữa đường thẳngBI và đường tròn (O). Chứng minh:1/ Tứ giác BOIM nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó2/ BOM = BEA3/ AE // PQ4/ Ba điểm O; I; K thẳng hàng, với K là trung điểm của EA ĐÁP ÁN Nội dung ĐiểmBài 1 (1 điểm):1/ ĐKXĐ: x 0 2 3A= 50 x 8x 5 4 2 3 = 25.2 x 4.2 x 5 4 3 = 2 2x 2x 2 1 = 2x 2 1Vậy với x 0 thi A = 2x 2 12/ Khi A = 1 2x = 1 2 2x = 2 2x = 4 x = 2 (Thỏa điều kiện xác định)Vậy khi A = 1 giá trị của x = 2Bài 2 (1,5 điểm): x21/ Vẽ đồ thị (P) hàm số y = 2-Bảng giá trị x -4 -2 0 2 4 2 x y= 8 2 0 2 8 2-Đồ thị (P) là đường parabol đỉnh O(0; 0) nằm phía trên trục hoành, nhận trục tunglàm trục đối xứng và đi qua các điểm có tọa độ cho trong bảng trên.2/ Cách 1.Vì (d) cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1 nên x = 1 thỏa mãn công thức hàm số 12 1(P) => Tung độ của điểm A là: yA = = 2 2 1 1 A(1; ) (d) nên =1–m 2 2 1 1 m=1– = 2 2 1Vậy với m = thì (d): y = x – m cắt P tại điểm A có hoành độ bằng 1. Khi đó tung 2 1độ yA = 2Cách 2Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: x2 = x – m x2 – 2x + 2m = 0 (*) 2Để (d) cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì phương trình (*) có nghiệm bằng 1 12 – 2.1 + 2m = 0 1 m= 2 1Vậy với m = thì (d): y = x – m cắt P tại điểm A có hoành độ bằng 1. Khi đó tung 2 12 1độ yA = = 2 2Bài 3 (2 điểm):1/ Giải hệ phương trình2 x y 4 x 1 x 1 x 1 3 x y 3 3 x y 3 3.(1) y 3 y 6Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (-1; -6)2/ Giải phương trình x4 + x2 – 6 = 0 (1)Đặt x2 = t (t 0)Phương trình (1) trở thành: t2 + t – 6 = 0 (2)Ta có = 12 – 4.1.(-6) = 25 1 25Phương trình (2) có hai nghiệm t1 = = 2 (nhận) 2.1 1 25 t2 = = -3 (loại) 2.1Với t = t1 = 2 => x2 = 2 x = 2Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 2 ; x2 = - 2Bài 4 (2 điểm): Cho phương trình x2 – 2mx – 2m – 5 = 0 (m là tham số)1/ Ta có ’ = (-m)2 – 1 (-2m – 5) = m2 + 2m + 5 = (m + 1)2 + 4 2Vì (m + 1) 0 với mọi m (m + 1)2 + 4 > 0 với mọi m Hay ’ > 0 với mọi mVậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m2/ Vì phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Bình Dương 2012-2013 (kèm đáp án) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÌNH DƯƠNG Năm học 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 120 phút Môn: Toán (Không kể thời gian phát đề) 2 3Bài 1 (1 điểm): Cho biểu thức: A = 50 x 8x 5 41/ Rút gọn biểu thức A2/ Tính giá trị của x khi A = 1Bài 2 (1,5 điểm): x21/ Vẽ đồ thị (P) hàm số y = 22/ Xác định m để đường thẳng (d): y = x – m cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1. Tìm tungđộ của điểm ABài 3 (2 điểm): 2 x y 41/ Giải hệ phương trình: 3 x y 32/ Giải phương trình: x4 + x2 – 6 = 0Bài 4 (2 điểm):Cho phương trình x2 – 2mx – 2m – 5 = 0 (m là tham số)1/ Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m2/ Tìm m để x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất (x1; x2 là hai nghiệm của phương trình)Bài 5 (3,5 điểm):Cho đường tròn (O) và điểm M ở ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB và cáttuyến MPQ (MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ, E là giao điểm thứ 2 giữa đường thẳngBI và đường tròn (O). Chứng minh:1/ Tứ giác BOIM nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó2/ BOM = BEA3/ AE // PQ4/ Ba điểm O; I; K thẳng hàng, với K là trung điểm của EA ĐÁP ÁN Nội dung ĐiểmBài 1 (1 điểm):1/ ĐKXĐ: x 0 2 3A= 50 x 8x 5 4 2 3 = 25.2 x 4.2 x 5 4 3 = 2 2x 2x 2 1 = 2x 2 1Vậy với x 0 thi A = 2x 2 12/ Khi A = 1 2x = 1 2 2x = 2 2x = 4 x = 2 (Thỏa điều kiện xác định)Vậy khi A = 1 giá trị của x = 2Bài 2 (1,5 điểm): x21/ Vẽ đồ thị (P) hàm số y = 2-Bảng giá trị x -4 -2 0 2 4 2 x y= 8 2 0 2 8 2-Đồ thị (P) là đường parabol đỉnh O(0; 0) nằm phía trên trục hoành, nhận trục tunglàm trục đối xứng và đi qua các điểm có tọa độ cho trong bảng trên.2/ Cách 1.Vì (d) cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1 nên x = 1 thỏa mãn công thức hàm số 12 1(P) => Tung độ của điểm A là: yA = = 2 2 1 1 A(1; ) (d) nên =1–m 2 2 1 1 m=1– = 2 2 1Vậy với m = thì (d): y = x – m cắt P tại điểm A có hoành độ bằng 1. Khi đó tung 2 1độ yA = 2Cách 2Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: x2 = x – m x2 – 2x + 2m = 0 (*) 2Để (d) cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì phương trình (*) có nghiệm bằng 1 12 – 2.1 + 2m = 0 1 m= 2 1Vậy với m = thì (d): y = x – m cắt P tại điểm A có hoành độ bằng 1. Khi đó tung 2 12 1độ yA = = 2 2Bài 3 (2 điểm):1/ Giải hệ phương trình2 x y 4 x 1 x 1 x 1 3 x y 3 3 x y 3 3.(1) y 3 y 6Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (-1; -6)2/ Giải phương trình x4 + x2 – 6 = 0 (1)Đặt x2 = t (t 0)Phương trình (1) trở thành: t2 + t – 6 = 0 (2)Ta có = 12 – 4.1.(-6) = 25 1 25Phương trình (2) có hai nghiệm t1 = = 2 (nhận) 2.1 1 25 t2 = = -3 (loại) 2.1Với t = t1 = 2 => x2 = 2 x = 2Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 2 ; x2 = - 2Bài 4 (2 điểm): Cho phương trình x2 – 2mx – 2m – 5 = 0 (m là tham số)1/ Ta có ’ = (-m)2 – 1 (-2m – 5) = m2 + 2m + 5 = (m + 1)2 + 4 2Vì (m + 1) 0 với mọi m (m + 1)2 + 4 > 0 với mọi m Hay ’ > 0 với mọi mVậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m2/ Vì phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải hệ phương trình Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm số Đề thi tuyển vào lớp 10 Toán Đề thi tuyển lớp 10 năm 2012 Đề thi tuyển vào lớp 10 Đề thi tuyểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 479 0 0
-
23 trang 229 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 164 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
65 trang 111 0 0
-
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 106 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 97 7 0