Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Yên Bái 2013-2014 (kèm đáp án)
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 211.00 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời tham khảo đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán của Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2013-2014 giúp các bạn học sinh lớp 9 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi xét tuyển vào lớp 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Yên Bái 2013-2014 (kèm đáp án) Đề thi tuyển sinh THPT Tỉnh Yên Bái năm học 2013-2014 Câu Gợi ý cách làm 1.Không sử dụng máy tính. Tính: 16 − 9 Giải: 16 − 9 = 4 − 3 = 1Câu 1. 2. Rút gọn biểu thức M = 1 + 2 x − 1 (với x 0 , x 1 ).(1,5 đ) x + 1 x −1 x −1 1 2x 1 ( x − 1) + 2 x − ( x + 1) Giải: M = + − = x + 1 x −1 x −1 ( x − 1) 2( x − 1) = =2 x −1 1.Vẽ đồ thị của hàm số y = x − 2 trên hệ trục tọa độ Oxy. Giải: - Giao của đồ thị hàm số với trục Ox tại điểm (2; 0) - Giao của đồ thị hàm số với trục Oy tại điểm (0; -2) - Vẽ đúng đồ thị hàm số yCâu 2.(1,0 đ) O 2 x -2 2.Tìm a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua gốc tọa độ và song song với đồ thị hàm số y = x − 2 . Giải: - Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua gốc tọa độ nên ta có b = 0 - Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đồ thị hàm số y = x − 2 nên ta có a = 1 Vậy a =1, b = 0 là giá trị cần tìm 1.a) Giải pt: x 2 − 3 x + 2 = 0 Giải: Có a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 ⇒ x1 = 1, x2 = 2 (h/s có thể dùng công thức nghiệm để giải) 2x + y = 5 1.b) Giải hệ pt: x − y = −2 �x + y = 5 2 �x = 3 3 � =1 x Giải: � �� �� � − y = −2 x � − y = −2 x � =3 yCâu 3: Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (1; 3)(3,0 đ) 2. Cho phương trình x 2 − 2 x + 2 − m = 0 (1) (với m là tham số) 2.a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Giải: - Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu P = x1 x2 < 0 2−m < 0 � m > 2 2.b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho | x1 − x2 |= 1 . Giải: Ta có: ∆’= m − 1 - Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ∆’>0 m >1 (*) x1 + x2 = 2 - Với m >1. Áp dụng định lí Vi-et ta có: x1 x2 = 2 − m Theo giả thiết | x1 − x2 |= 1 � ( x1 − x2 ) = 1 � ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 1 2 2 5 � 4 − 4(2 − m) = 1 � m = (thỏa mãn điều kiện (*)). 4 5 Vậy m = là giá trị cần tìm 4 Cho đường tròn (O), M là điểm ở bên ngoài đường tròn, từ M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm), MO cắt AB tại H. 1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp được trong một đường tròn. N ACâu 4.(3,5 đ) I M H O K B Chứng minh: Vì MA, MB là tiếp tuyến của (O) ⇒ MA ⊥ OA, MB ⊥ OB ᄋ ᄋ Tứ giác MAOB có MAO = 900 , MBO = 900 ᄋ ᄋ � MAO + MBO = 1800 tứ giác MAOB nội tiếp 2.Chứng minh: MA.AH = AO.MH. Chứng minh: Ta có MA=MB, OA=OB MO là trung trực của AB AH ⊥ MO ∆AMO vuông tại A nên ᄋ AMO + ᄋ AOM = 900 (1); ∆HMA vuông tại H nên ᄋ AMO + HAM = 900 (2). Từ (1), (2) ta có ᄋ ᄋ AOM = HAMᄋ ∆HAM đồng dạng ∆HOA ( ᄋ AOM = HAM , ᄋ ᄋ AHM = ᄋ AHO = 900 ) MA MH = � MA. AH = AO.MH AO AH 3.Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AH và MB, N là giao điểm của IK và ᄋ MA. Chứng minh: KB=AN và ONK=OBA . ᄋ *Chứng minh KB = AN: Ta có HK là đường trung bình của ∆BAM nên HK // MN Dễ thấy ∆IHK = ∆IAN ( g .c.g ) . Suy ra IK=IN, HK=AN 1 Mặt khác HK = MB = KB (trung tuyến của ∆HMB vuông) AN = KB 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Yên Bái 2013-2014 (kèm đáp án) Đề thi tuyển sinh THPT Tỉnh Yên Bái năm học 2013-2014 Câu Gợi ý cách làm 1.Không sử dụng máy tính. Tính: 16 − 9 Giải: 16 − 9 = 4 − 3 = 1Câu 1. 2. Rút gọn biểu thức M = 1 + 2 x − 1 (với x 0 , x 1 ).(1,5 đ) x + 1 x −1 x −1 1 2x 1 ( x − 1) + 2 x − ( x + 1) Giải: M = + − = x + 1 x −1 x −1 ( x − 1) 2( x − 1) = =2 x −1 1.Vẽ đồ thị của hàm số y = x − 2 trên hệ trục tọa độ Oxy. Giải: - Giao của đồ thị hàm số với trục Ox tại điểm (2; 0) - Giao của đồ thị hàm số với trục Oy tại điểm (0; -2) - Vẽ đúng đồ thị hàm số yCâu 2.(1,0 đ) O 2 x -2 2.Tìm a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua gốc tọa độ và song song với đồ thị hàm số y = x − 2 . Giải: - Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua gốc tọa độ nên ta có b = 0 - Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đồ thị hàm số y = x − 2 nên ta có a = 1 Vậy a =1, b = 0 là giá trị cần tìm 1.a) Giải pt: x 2 − 3 x + 2 = 0 Giải: Có a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 ⇒ x1 = 1, x2 = 2 (h/s có thể dùng công thức nghiệm để giải) 2x + y = 5 1.b) Giải hệ pt: x − y = −2 �x + y = 5 2 �x = 3 3 � =1 x Giải: � �� �� � − y = −2 x � − y = −2 x � =3 yCâu 3: Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (1; 3)(3,0 đ) 2. Cho phương trình x 2 − 2 x + 2 − m = 0 (1) (với m là tham số) 2.a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Giải: - Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu P = x1 x2 < 0 2−m < 0 � m > 2 2.b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho | x1 − x2 |= 1 . Giải: Ta có: ∆’= m − 1 - Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ∆’>0 m >1 (*) x1 + x2 = 2 - Với m >1. Áp dụng định lí Vi-et ta có: x1 x2 = 2 − m Theo giả thiết | x1 − x2 |= 1 � ( x1 − x2 ) = 1 � ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 1 2 2 5 � 4 − 4(2 − m) = 1 � m = (thỏa mãn điều kiện (*)). 4 5 Vậy m = là giá trị cần tìm 4 Cho đường tròn (O), M là điểm ở bên ngoài đường tròn, từ M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm), MO cắt AB tại H. 1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp được trong một đường tròn. N ACâu 4.(3,5 đ) I M H O K B Chứng minh: Vì MA, MB là tiếp tuyến của (O) ⇒ MA ⊥ OA, MB ⊥ OB ᄋ ᄋ Tứ giác MAOB có MAO = 900 , MBO = 900 ᄋ ᄋ � MAO + MBO = 1800 tứ giác MAOB nội tiếp 2.Chứng minh: MA.AH = AO.MH. Chứng minh: Ta có MA=MB, OA=OB MO là trung trực của AB AH ⊥ MO ∆AMO vuông tại A nên ᄋ AMO + ᄋ AOM = 900 (1); ∆HMA vuông tại H nên ᄋ AMO + HAM = 900 (2). Từ (1), (2) ta có ᄋ ᄋ AOM = HAMᄋ ∆HAM đồng dạng ∆HOA ( ᄋ AOM = HAM , ᄋ ᄋ AHM = ᄋ AHO = 900 ) MA MH = � MA. AH = AO.MH AO AH 3.Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AH và MB, N là giao điểm của IK và ᄋ MA. Chứng minh: KB=AN và ONK=OBA . ᄋ *Chứng minh KB = AN: Ta có HK là đường trung bình của ∆BAM nên HK // MN Dễ thấy ∆IHK = ∆IAN ( g .c.g ) . Suy ra IK=IN, HK=AN 1 Mặt khác HK = MB = KB (trung tuyến của ∆HMB vuông) AN = KB 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải hệ phương trình Giải phương trình Rút gọn biểu thức Đề thi tuyển vào lớp 10 Toán Đề thi tuyển lớp 10 năm 2013 Đề thi tuyển vào lớp 10 Đề thi tuyểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 479 0 0
-
23 trang 229 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 164 0 0 -
65 trang 111 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 106 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 97 7 0