Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 1 chuyên long an, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 1 Chuyên Long AnSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - 2012TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 138Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) c ủa các nguyên tố:H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23;Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80;Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u 1 : Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ : + Cl2 (1:1) + NaOH + KOH / ROH 0 Y ddBr2 Z T + CuO ,t Propen X Q 500 0 C −2 HBr Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 75,4 gam B. 60,4 gam C. 43,2 gam D. 82 gam C©u 2 : Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa 1 tấn mẫu chất béo nói trên (hiệu suất bằng a%) thu được 885,195 kg muối natri của axit béo. Biết 5% khối lượng chất béo này không phải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a là A. 95. B. 89,79. C. 90. D. 99,72. C©u 3 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. (b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4]. (c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3. (d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4. (e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2. (h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 C©u 4 : So sánh nồng độ của các dung dịch sau có cùng pH: (1). Natri axetat (2). Natri cacbonat (3). Kali aluminat (4). Kali fomiat A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (2) < (1) < (4) < (3) D. (3) < (2) < (1) < (4) C©u 5 : Hòa tan hoàn toàn 25 gam một cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu được dung dịch muối 10,511%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 26,28 gam muối rắn A và nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch còn lại là 6,07% . Muối A có công thức là MgCl2.3H2 A. MgCl2.6H2O B. CaCl2.6H2O C. CaCl2.3H2O D. O C©u 6 : Cho các phản ứng: CH3- CHCl-CH3 Cl2 + 2KOH KCl + KCl O + H2O CH3- CH=CH2 + HCl t oc 2Na2O2 + 2H2O 4NaOH + O2 2MgO + 4NO2 + O2 2Mg(NO3)2 t oc N 2 + 2H 2 O NH4NO2 CaOCl 2 + H2SO4 CaSO4 + Cl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H 2 O Cu2O + H2SO4 CuSO4 + Cu + H2O Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử n ội phân tử, bao nhiêu phản ứng tự oxh – khử A. 3 – 4 B. 3 – 3 C. 2 – 4 D. 4 – 3 1 Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3C©u 7 : bão hòa ở 80oC xuống 20oC. Biết độ tan của KClO3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40 gam/100 gam nước và 8 gam/100 gam nước. A. 170 gam. B. 95 gam. C. 80 gam. D. 115 gam. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu đượcC©u 8 : dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Ch ...