Tham khảo đề thi - kiểm tra đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 4 chuyên nguyễn huệ, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 4 Chuyên Nguyễn Huệ TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM HỌC 2011-2012 NGUYỄN HUỆ MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................PHẦN I: Phần chung cho tất cả các thí sinh từ câu 1 đến câu 40 > Cho biết: Na: 23; K : 39; H: 1; O: 16; C: 12; N : 14; Al: 27; Mg: 24: Ca: 40; Cu: 64; Fe:56; Cl: 35,5; Br: 80; Pb: 207; Au: 197; Ag: 108; Mn: 55Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-CH2-C≡ CH + HCl → X + HCl → Y + 2 NaOH → Z Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH2CH2 CH2OH. B. C6H5CH(OH)CH2CH2OH. C. C6H5CH2COCH3. D. C6H5 CH2CH(OH)CH3.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nH2O = nX. Trong X hidro chiếm 2,439% vềkhối lượng. Cho 3,28 gam X phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH3 được 17,28 gam Ag.Công thức của X là: A. CH2(CHO)2 . B. O=CH-C≡C-CH=O. C. O=CH-CH=O. D. HCHO.Câu 3: Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng v ới kali (d ư)thu được 3,584 lít (đktc) khí H 2. Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol trong h ỗnhợp X là A. 38,547%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 36,293%.Câu 4: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo raancol? A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 1 , 2 , 4 C. 1 , 2 , 3 D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa m gam h ỗn hợp X gồmK2CO3, NaHCO3 thì thấy có 0,12 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào m/2 gamhỗn hợp X như trên thấy có 17 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,14 B. 38,28. C. 35,08. D. 17,54.Câu 6: Một este E mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thuđược hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br 2. Có cac trường ́hợp sau về X, Y: 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axitkhông no. Số trường hợp thỏa mãn la: ̀ A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 7: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thuđược hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu đ ược h ỗn h ợp Y. Cho Y tác d ụng v ớidung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 69,12 gam B. 110,592 gam C. 138,24 gam D. 82,944 gamCâu 8: Khối lượng oleum chứa 71% SO 3 về khối lượng cần lấy đ ể hòa tan vào 100 gam dungdịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là: A. 506,78gam B. 312,56 gam C. 539,68gam D. 496,68gamCâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, m ạch h ở sinh ra 1,792 lítCO2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H 2 (xúc tác Ni, t0).Công thức của hai anđehit trong X là A. HCHO và O=HC-CH2-CH=O. B. CH3CHO và O=HC-CH=O. C. HCHO và O=HC-CH=O. D. HCHO và CH3CHO.Câu 10: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH) 2 1,2M vào 100ml dungdịch AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1 ,2M vào100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (bi ết các phảnứng xẩy ra hoàn toàn) A. 11,70 gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.Câu 11: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOHvừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mấtmàu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là: A. 132,90. B. 106,32. ...