Demand Forecasting Dự báo nhu cầu Quản trị Logistics
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 889.05 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Definition : The function of recognizing and managing all demand for products (Định nghĩa: Chức năng nhận biết và quản lý tất cả các nhu cầu về sản phẩm). Period (Thời kỳ) Long term (Dài hạn) Medium term (Trung hạn).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Demand Forecasting Dự báo nhu cầu Quản trị LogisticsDemand Forecasting Dự báo nhu cầu Quản trị Logistics Demand Management (Quản lý nhu cầu)• Definition : The function of recognizing and managing all demand for products (Định nghĩa: Chức năng nhận biết và quản lý tất cả các nhu cầu về sản phẩm) Period Objective (Thời kỳ) (Mục tiêu) Long term Strategic business planning (ex) facilities (Dài hạn) (Phương tiện xây dựng chiến lược kinh doanh) Medium term Aggregate demand for production planning (Trung hạn) (Tổng hợp nhu cầu về lập kế hoạch sản xuất) Short term Items associated with Master production Scheduling (Ngắn hạn) (Các hạng mục liên quan đến quản lý kế hoạch sản xuất)• Four Major Activity : (4 hoạt động chính) – Forecasting (Dự báo) – Order processing (Xử lý đặt hàng) – Making delivery promises (Available-to-Promise) (Cam kết giao hàng)(Sẵn sàng cam kết) – Interfacing between Manufacturing planning and control and the marketplace (Phân cách giữa kế hoạch sản xuất và kiểm soát và thị trường) Production Planning (Xây dựng kế hoạch sản xuất)Marketplace Demand MGT(Thị trường) (Nhu cầu MGT) Master Production Sch Demand Forecasting (Dự báo nhu cầu) Level Horizon Purpose Example Level Review (Cấp độ) (Thời gian) (Mục đích) (Ví dụ) detail (Xét duyệt lại) (Mức chi tiết) Strategic 2-10yr To plan for those things that Plant expansion, Low Quarterly orBusiness plan (2-10 năm) take long to change capital equipment (Thấp) yearly (Kế hoạch (Lập kế hoạch cho các vấn đề purchase (Theo quý chiến lược cần nhiều thời gian để thay (Mở rộng nhà hoặc theo năm)kinh doanh) đổi) máy, mua thiết bị, vốn) Production 1-3yr For groups or families of Budgets, labor Med Monthly planning (1-3 năm) products planning (Trung (Theo tháng) (Lập kế (Cho một nhóm sản phẩm) (Lập kế hoạch lao bình) hoạch sản động, ngân sách) xuất) Master 2-3month For specific end items Individual item High Weekly Production (2-3 tháng) (Cho hạng mục cuối cụ thể) inventory levels (Cao) (Hàng tuần)Scheduling (Hạng mục hàng(Quản lý kế lưu kho riêng rẽ) hoạch sản xuất) Typical Demand Patterns (Các dạng nhu cầu tiêu biểu)• Demand Patterns: (Các dạng nhu cầu) – Trend variations: either increasing or decreasing (Biến thiên theo xu hướng: cả tăng hoặc giảm) – Cyclical variations: wavelike movements that are longer than a year ( Biến thiên theo chu kỳ: các dao động dạng sóng dài hơn 1 năm) – Seasonal variations: show peaks and valleys that repeat over a consistent interval such as hours, days, weeks, months, years, or seasons ( Biến thiên có tính mùa vụ : đỉnh hoặc phần lõm lặp đi lặp lại qua các khoảng thời gian cố định như giờ, ngày, tuần, tháng, năm hoặc mùa) – Random variations: due to unexpected or unpredictable events ( Biến thiên ngẫu nhiên: do các sự kiện xảy ra ngoài dự kiến hoặc không dự đoán trước được.)Demand Over Time Example(Ví dụ về nhu cầu theo thời gian) Figure 8.2 Demand over time (Hình 8.2 Nhu cầu theo thời gian) Principles of Forecasting & Data Collection (Nguyên tắc dự báo & thu thập dữ liệu)• Basic Principles of forecasting (Các nguyên tắc cơ bản về dự báo) – Forecasts are almost always wrong (Dự báo thường sai) – Forecasts are more accurate for large groups of items than for individual items in a group (Dự báo cho nhóm lớn các hạng mục chính xác hơn so ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Demand Forecasting Dự báo nhu cầu Quản trị LogisticsDemand Forecasting Dự báo nhu cầu Quản trị Logistics Demand Management (Quản lý nhu cầu)• Definition : The function of recognizing and managing all demand for products (Định nghĩa: Chức năng nhận biết và quản lý tất cả các nhu cầu về sản phẩm) Period Objective (Thời kỳ) (Mục tiêu) Long term Strategic business planning (ex) facilities (Dài hạn) (Phương tiện xây dựng chiến lược kinh doanh) Medium term Aggregate demand for production planning (Trung hạn) (Tổng hợp nhu cầu về lập kế hoạch sản xuất) Short term Items associated with Master production Scheduling (Ngắn hạn) (Các hạng mục liên quan đến quản lý kế hoạch sản xuất)• Four Major Activity : (4 hoạt động chính) – Forecasting (Dự báo) – Order processing (Xử lý đặt hàng) – Making delivery promises (Available-to-Promise) (Cam kết giao hàng)(Sẵn sàng cam kết) – Interfacing between Manufacturing planning and control and the marketplace (Phân cách giữa kế hoạch sản xuất và kiểm soát và thị trường) Production Planning (Xây dựng kế hoạch sản xuất)Marketplace Demand MGT(Thị trường) (Nhu cầu MGT) Master Production Sch Demand Forecasting (Dự báo nhu cầu) Level Horizon Purpose Example Level Review (Cấp độ) (Thời gian) (Mục đích) (Ví dụ) detail (Xét duyệt lại) (Mức chi tiết) Strategic 2-10yr To plan for those things that Plant expansion, Low Quarterly orBusiness plan (2-10 năm) take long to change capital equipment (Thấp) yearly (Kế hoạch (Lập kế hoạch cho các vấn đề purchase (Theo quý chiến lược cần nhiều thời gian để thay (Mở rộng nhà hoặc theo năm)kinh doanh) đổi) máy, mua thiết bị, vốn) Production 1-3yr For groups or families of Budgets, labor Med Monthly planning (1-3 năm) products planning (Trung (Theo tháng) (Lập kế (Cho một nhóm sản phẩm) (Lập kế hoạch lao bình) hoạch sản động, ngân sách) xuất) Master 2-3month For specific end items Individual item High Weekly Production (2-3 tháng) (Cho hạng mục cuối cụ thể) inventory levels (Cao) (Hàng tuần)Scheduling (Hạng mục hàng(Quản lý kế lưu kho riêng rẽ) hoạch sản xuất) Typical Demand Patterns (Các dạng nhu cầu tiêu biểu)• Demand Patterns: (Các dạng nhu cầu) – Trend variations: either increasing or decreasing (Biến thiên theo xu hướng: cả tăng hoặc giảm) – Cyclical variations: wavelike movements that are longer than a year ( Biến thiên theo chu kỳ: các dao động dạng sóng dài hơn 1 năm) – Seasonal variations: show peaks and valleys that repeat over a consistent interval such as hours, days, weeks, months, years, or seasons ( Biến thiên có tính mùa vụ : đỉnh hoặc phần lõm lặp đi lặp lại qua các khoảng thời gian cố định như giờ, ngày, tuần, tháng, năm hoặc mùa) – Random variations: due to unexpected or unpredictable events ( Biến thiên ngẫu nhiên: do các sự kiện xảy ra ngoài dự kiến hoặc không dự đoán trước được.)Demand Over Time Example(Ví dụ về nhu cầu theo thời gian) Figure 8.2 Demand over time (Hình 8.2 Nhu cầu theo thời gian) Principles of Forecasting & Data Collection (Nguyên tắc dự báo & thu thập dữ liệu)• Basic Principles of forecasting (Các nguyên tắc cơ bản về dự báo) – Forecasts are almost always wrong (Dự báo thường sai) – Forecasts are more accurate for large groups of items than for individual items in a group (Dự báo cho nhóm lớn các hạng mục chính xác hơn so ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị Logistics Quản lý dịch vụ Logistics Dịch vụ Logistics Sách quản trị Logistics Tài liệu quản trị Logistics Học quản trị Logistics Quản trị logistics kinh doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận ' Dịch vụ Logistics '
18 trang 205 0 0 -
Bài giảng Quản trị Logistics: Chương 4 - TS. Hà Minh Hiếu
46 trang 180 0 0 -
89 trang 165 0 0
-
87 trang 92 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý dịch vụ Logistics tại Công ty Cổ phần Logistics Vinalink
25 trang 89 0 0 -
23 trang 83 1 0
-
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng: Phần 2 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
99 trang 70 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị chuỗi cung ứng tại Công ty Cổ phần Giấy Vạn Điểm
97 trang 65 0 0 -
93 trang 60 0 0
-
86 trang 46 0 0