Danh mục

ĐỊA LÍ CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 137.15 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Kiến thức: Nắm đặc điểm của các dân tộc và đặc điểm của sự phân bố dân cư ở nước ta. 2. Kĩ năng: Trình bày 1 số đặc điểm về dân tộc, mật độ dân số và sự phân bố dân cư. 3. Thái độ: tộc. II. Chuẩn bị: + GV: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi VN - Bản đồ phân bố dân cư VN. + HS: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỊA LÍ CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ ĐỊA LÍ CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯI. Mục tiêu:1. Kiến thức: Nắm đặc điểm của các dân tộc và đặc điểm củasự phân bố dân cư ở nước ta.2. Kĩ năng: Trình bày 1 số đặc điểm về dân tộc, mật độ dânsố và sự phân bố dân cư.3. Thái độ: Có ý thức tôn trọng, đoàn kết với các dântộc.II. Chuẩn bị:+ GV: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miềnnúi VN - Bản đồ phân bố dân cư VN.+ HS: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miềnnúi VN.III. Các hoạt động:TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC1’ 1. Khởi động: + Hát3’ 2. Bài cũ: “Dân số nước ta”. + Học sinh trả lời. - Nêu đặc điểm về số dân và sự tăng dân số ở nước + Bổ sung. ta? - Tác hại của dân số tăng nhanh?1’ + Nghe. - Nêu ví dụ cụ thể? - Đánh giá, nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: “Tiết học hôm nay, chúng30’ ta sẽ tìm hiểu về các dân8’ tộc và sự phân bố dân cư ở - Hoạt động nhóm đôi, nước ta”. lớp. 4. Phát triển các hoạt động:  Hoạt động 1: Các dân tộc + Quan sát biểu đồ, tranh Mục tiêu: Giúp HS nắm ảnh, kênh chữ/ SGK và trả được những vùng phân bố lời. các dân tộc ít người - 54. Phương pháp : Thảo luận - Kinh. nhóm, quan sát, sử dụng - 86 phần trăm. biểu đồ, bút đàm. - 14 phần trăm. - Nước ta có bao nhiêu dân tộc? - Dân tộc nào có số dân - Đồng bằng. đông nhất? Chiếm bao - Vùng núi và cao nguyên. nhiêu phần trong tổng số dân? Các dân tộc còn lại - Dao, Ba-Na, Chăm, chiếm bao nhiêu phần? Khơ-Me… - Dân tộc Kinh sống chủ8’ + Trình bày và chỉ lược đồ yếu ở đâu? Các dân tộc ít trên bảng vùng phân bố người sống chủ yếu ở chủ yếu của người Kinh đâu? - Kể tên 1 số dân tộc mà và dân tộc ít người. em biết? Hoạt động lớp. + Nhận xét, hoàn thiện câu trả lời của học sinh.  Hoạt động 2: Mật độ dân số - Số dân trung bình sống Mục tiêu: Giúp HS biết trên 1 km2 diện tích đất tự cách tính mật độ dân số nhiên. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại. - Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân số là + Nêu ví dụ và tính thử gì? MĐDS.  Để biết MĐDS, người + Quan sát bảng MĐDS8’ ta lấy tổng số dân tại một và trả lời. thời điểm của một vùng, hay một quốc gia chia cho - MĐDS nước ta cao hơn diện tích đất tự nhiên của thế giới 5 lần, gần gấp đôi một vùng hay quốc gia đó Trung Quốc, gấp 3 Cam- Nêu nhận xét về MĐDS pu-chia, gấp 10 lần nước ta so với thế giới và MĐDS Lào. 1 số nước Châu Á?  Kết luận : Nước ta có Hoạt động cá nhân, lớp. MĐDS cao.  Hoạt động 3: Phân bố dân cư. Mục tiêu: Giúp HS nắm + Trả lời trên phiếu sau được sự phân bố dân cư ở khi quan sát lược đồ/ 80. nước ta - Đông: đồng bằng. Phương pháp: Sử dụng - Thưa: miền núi. lược đồ, quan sát, bút đàm. + Học sinh nhận xét. - Dân cư nước ta tập trung  Không cân đối. đông đúc ở những vùng nào? Thưa thớt ở những6’ vùng nào? - Nông thôn. Vì phần lớn dân cư nước ta làm nghề  Ở đồng bằng đất chật nông. người đông, thừa sức lao động. Ở miền khác đất rộng người thưa, thiếu sức lao động.1’ - Dân cư nước ta sống chủ Hoạt động lớp. yếu ở thành thị hay nông thôn? Vì sao?  Những nước công + nêu lại những đặc điểm nghiệp phát triển khác chính về dân số, mật độ nước ta, chủ yếu dân sống dân số và sự phân bố dân ở thành phố. cư.  Hoạt động 4: Củng cố. Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải.  Giáo dục: Kế hoạch hóa gia đình. 5. Tổng kết - dặn dò:- Chuẩn bị: “Nôngnghiệp”.- Nhận xét tiết học. ...

Tài liệu được xem nhiều: