Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu địa lý 7 - chương ii: môi trường đới ôn hòa - hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hoà, tài liệu phổ thông, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Địa lý 7 - CHƯƠNG II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA - HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HOÀ CHƯƠNG II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA.MỤC TIÊU CHƯƠNG:A. Kiến thức:- Hai đặc điểm cơ bản của môi trường đới ôn hòa.- Hiểu và phân biệt sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ôn hòa quabiểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.- Hiểu cách sử dụng đất ở đới ôn hòa.- Biết hai hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chính.- Nền công nghiệp của các nước đới ôn hòa là nền công nghiệp hiện đại thểhiện trong công nghiệp chế biến.- Biết được những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước ởcác nước phát triển.B. Kỹ năng:- Củng cố kỹ năng phân tích bản đồ ảnh địa lí.- Bồi dưỡng kỹ năng nhận biết kiểu khí hậu qua biểu đồ, ảnh địa lí.- Luyện tập Kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột và kĩ năng phân tích ảnh địa lí.C. Thái độ:- Giáo dục lòng say mê học bộ môn.- Bồi dưỡng ý thức bảo vệ môi trường. BÀI 13: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA.1. MỤC TIÊU:a. Kiến thức: - Học sinh nắm:- Hai đặc điểm cơ bản của môi trường đới ôn hòa. + Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thường. + Tính đa dạng của tự nhiên theo thời gian và không gian.- Hiểu và phân biệt sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ôn hòa quabiểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.- Thấy sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa có ảnh hưởng đến sự phân bố cáckiểu rừng ở đới ôn hòa.b. Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng phân tích bản đồ ảnh địa lí.- Bồi dưỡng kỹ năng nhận biết kiểu khí hậu qua biểu đồ, ảnh địa lí.c. Thái độ: - Giáo dục lòng say mê học bộ môn.2. CHUẨN BỊ:a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, lược đồ môi trường địa lí.b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan.- Hoạt động nhóm.4. TIẾN TRÌNH:4. 1. Ổn định lớp: Kdss. (1’)4. 2. Ktbc: ( Không)4. 3. Bài mới: (37’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG.TRÒ. Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1. 1. Khí hậu: ** Hoạt động nhóm. ** Trực quan - Giáo viên cho học sinh quan sát lược đồ các môi trường địa lí. + Xác định đới ôn hòa trên lược đồ? TL: - Nằm giữa đới nóng và đới lạnh. - Từ hai chí tuyến đến hai vòng cực. - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. * Nhóm 1: Đọc bảng số liệu trang 42 sgk.Phân tích để thấy tính chất trung gian của môitrường ôn hòa? - Đới ôn hòa nằm giữa đới TL: - Vị trí địa lí: Nằm giữ a đới nóng và đới nóng và đới lạnh.lạnh. - Khí hậu mang tính chất - Nhiệt độ Tb năm : Không nóng bằng trung gian giữa nóng vàđới nóng, không lạnh bằng đới lạnh. (100c) lạnh. - Lượng mưa: Không nhiều như ở đớinóng, không ít như ở đới lạnh. (676mm).* Nhóm 2: Quan sát H 13.1 ( Yếu tố gây biếnđộng thời tiết..) Phân tích yếu tố gây lên biếnđộng thời tiết ở đới ôn hòa? TL: - Khối khí nóng nhiệt độ tăng cao rất khôgây cháy ở nhiều nơi - Khối khí lạnh làm giảm nhiệt độ độtngột < 100c gió mạnh tuyết rơi. - Gió tây ôn đới và khối - Gió tây ôn đới và khối khí từ đại khí từ địa dương mangdương mang theo không khí nóng ẩm vào đất theo không khí ẩm vào đấtliền thời tiết luôn biến động thất thường khó liền thời tiết biến động thấtdự báo. thường.* Nhóm 3: Tính thất thường của thời tiết đớiôn hòa là do đâu? TL: - Do vị trí trung gian giữa hải dương vàlục địa( không khí ẩm ướt của đại dương vàkhô lạnh của lục địa). - Trung gian giữa đới nóng và lạnh (Khối khí cực lục địa lạnh, khối khí chí tuyếnnóng khô).* Nhóm 4: Khí hậu như vậy có ảnh hưởng gì - Thời tiết thất thường táctới đời sống sinh hoạt của người dân? động tiêu cực đến sản xuất TL: nông nghiệp và đời sông nhân dân. 2. Sự phân hóa của môi Chuyển ý. trường:Hoạt động 2.** Trực quan.+ Cảnh sắc thiên nhiên ở đới ôn hòa thay đổi - Thiên nhiên đới ôn hòanhư thế nào? thay đổi theo thời gian và TL: + Theo thời gian: Theo bốn mùa. không gian. - xuân: (4 – 6) nắng ấm tuyết tan, hoa - Một năm có 4 mùa xuânra lộc. hạ thu đông. - Hạ (7 – 9) nắng nóng mưa nhiều quảchín. - Thu (10 – 12) mát, khô, lá vàng rụnglá. - Đông (1 – 3) lạnh tuyết rới cây trơcành trừ lá kim. + Theo không gian: Vĩ độ này và vĩ độkhác.+ VN có mấy mùa? Đới nào? TL: 2 mùa, đới nóng.- Quan sát H 13.1 ( Yếu tố..)+ Đọc tên và vị trí các kiểu môi trường? TL: Môi trường ôn đới hải dương, ôn đới lụcđịa, ĐTH, cận nhiệt gió mùa, cậc nhiệt đới ẩmhoang mạc.+ Quan sát các dòng biẻn nóng chúng có mốiquan hệ như thế nào với môi trường ôn đới hảidương? TL: Dòng nóng chảy qua nơi đó có khí hậu ôn đới haỉ dương. - Các kiểu môi trường thay + Ở châu Á từ B – N, Đ – T có những kiểu khí đổi từ B – N, Đ –T. hậu nào? TL: - B – N có ÔĐLĐ, HM. - T – Đ có ÔĐHD, ÔĐLĐ. + Bắc Mĩ từ Đ – T , B –N có những kiểu môi trường khí hậu naò? TL: - T – Đ có ÔĐHD, ÔĐLĐ. - B – N có ÔĐLĐ, HM.4. 4. Củng cố và luỵên tập: (4’). - Hướng dẫn làm tập bản đồ.+ Nêu đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa?- Đới ôn hòa nằm giưã đới nóng và đới lạnh.- Khí hậu mang tính chất trung gian giữa nóng và lạnh.- Gió tây ôn đới và khối khí từ đại dương mang theo không khí ẩm vào đấtliền thời tiết biến động thất thường.- Thời tiết thất thường tác động tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp và đờisống nhân dân ...