Danh mục

DIEN

Số trang: 13      Loại file: ppt      Dung lượng: 340.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CHƯƠNG 3 DIENDien tiếp cách Dien cô lập Ngoài ra, có dien thứ ba ít quan trọng hơn đó là alen có liên kết đôi kế cận nhau.C C C.1. Danh phápTên dien = số định vị + tên alcadien.2. Điều chế• Dien
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DIEN CHƯƠNG 3 DIEN Dien tiếp cách Dien cô lậpNgoài ra, có dien thứ ba ít quan trọng hơn đólà alen có liên kết đôi kế cận nhau. CCC1. Danh pháp Tên dien = số định vị + tên alcadien 2. Điều chế • Dien được điều chế bằng những pp tương tự như alken. • Thí dụ: trong kỹ nghệ người ta điều chế 1,3-butadien từ phản ứng Cracking hoặc khử nước của diol. CH 2=CHCH 2CH 3 1-buten ∆, Al 2O3CH 3CH 2CH 2CH 3 CH 2=CHCH=CH 2 n-butan 1,3-butadien CH 3CH=CHCH 3 2-buten 3. Hóa tính 3.1 Tính bền của dien tiếp cáchThường nhiệt hidrogen hóa một alken và đồngchủng không khác nhau nhiều. Nhiệt hidrogen hóa KCal/mol Alken RCH=CH2 30 R2C=CH2, RCH=CHR 28 R2C=CHR 27 CH2=CHCH2CH=CH2 60,8 60,5 CH2CHCH2CH2CH=CH2 1,3-Butadien 57,1 1,3-Pentadien Nhiệt hidrogen của 1,3-pentadien thấp hơn nhiệt hidrogen của 1,4-pentadien chứng tỏ hợp chất 1,3-pentadien có lk đôi tiếp cách có năng lượng thấp hơn 1,4-pentadien có liên kết đôi cô lập.H C C CH 3H C C H H s-trans s-cis 3.2 Phản ứng cộng thân điện tử của dien tiếp cách 3.2.1 Cộng halogen Br2, CCl 4 CH 2 CH CH 2 CH CH 2 CH 2 CH CH 2 CH CH 2 1,4-pentadien Br Br Br2, CCl 4 CH 2 CH CH 2 CH CH 2 Br Br Br Br Br2, CCl 4 CH 2 CH CH CH 2 + CH 2 CH CH CH 2CH 2 CH CH CH 2 1,3-butadien Br Br Br Br cộng 1,2 cộng 1,4 3.2.2 Cộng hidracid HCl CH 2 CH CH CH 2 + CH 2 CH CH CH 2CH 2 CH CH CH 2 1,3-butadien H Cl H Cl 3.2.3 Cộng với hidrogen H 2, Ni CH 2 CH CH CH 2 + CH 2 CH CH CH 2CH 2 CH CH CH 2 1,3-butadien H H H H 3.2.4 Tỷ lệ sản phẩm cộng 1,2 và 1,4 Tùy thuộc vào điều - 80oC CH 2 CH CH CH 2 kiện phản ứng 80%CH 2 CH CH CH 2 + HBr H Br CH 2 CH CH CH 2 o 40 C 80% H Br Z +H CCCC CCCC CCCC H HZ Dien tiếp cách cho phản ứng cộng dễ dàng hơn alken vì ion carbonium Z CCCC CCCC sinh ra bền hơn. H H Z3.2.5 Đa phân hóa dien tiếp cách (Homopolymerization) Thí dụ: Cao su thiên nhiênTừ mạch thẳng của cao su thiên nhiên biến thànhcao su lưu hóa có mạch lưới làm gia tăng tính bềnvà đàn hồi. CH 3 CH 3 CH 3 CH 3CH 2 C CH CH 2 CH 2 C CH CH 2 CH C CH CH 2 CH C CH CH 2 S,∆ S SCH 2 C CH CH 2 CH 2 C CH CH 2 CH C CH CH 2 CH 2 C CH CH CH 3 CH 3 CH 3 CH 33.2.6 Sự cộng đa phân hóa(Copolymerization) Thí dụ: polimer giữa butadien và stiren.4. 1,2-Dien, Alen H 2 π sp σ C H σ C H C π 2 sp H sp 4.1 Hóa tính H C CH 2 + H 2OCH 2 CH 3 C CH 2 CH 3 C CH 3 OH O Trong môi trường base mạnh như NaNH2, alen biến đổi thành alkin. Cơ chế: NH 2 CH 2 C CH 2 CH 2 C CH CH 2 C CH CH 2 C CH + NH 3 CH 3 C CH 5. ...

Tài liệu được xem nhiều: