Danh mục

ĐIỆN PHÂN – ĂN MÒN KIM LOẠI

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 96.68 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu điện phân – ăn mòn kim loại, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐIỆN PHÂN – ĂN MÒN KIM LOẠI ĐIỆN PHÂN – ĂN MÒN KIM LOẠICâu 1 (A-07): Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, saumột thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí Xở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào dung dịchNaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ của NaOHcòn lại là 0,05M. Giá thiêt sthể tích dung dịch không thay đổi.Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,15M. B. 0,05M. C.0,2M. D. 0,1M.Câu 2 (B-07): điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b molNaCl (với điẹn cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sauđiện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điềukiện của a và b là A. 2b = a. B. b < 2a. C. b= 2a. D. b > 2a.Câu 3 (B-07): Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C(FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch mộtthanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C.3. D. 0.Cõu 4: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thỡ thuđược 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot.Công thức muối clorua đó là A. KCl. B. NaCl. C.LiCl. D. RbCl.Cõu 5: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thỡ ở catotthu được A. Cl2. B. H2. C. KOH và H2. D. Cl2 và H2.Cõu 6: Khi hoà tan Al bằng dung dịch H2SO4 loóng, nếu thờmvài giọt HgSO4 vào thỡ quỏ trỡnh hoà tan Al sẽ A. xảy ra chậm hơn. B. xảy ranhanh hơn. C. không thay đổi. D.không xác định được.Cõu 7: Khi cho hỗn hợp gồm Zn và Fe ngâm trong nước biểnth ỡ A. Zn bị ăn mũn hoỏ học. B.Zn bị ăn mũn điện hoá. C. Zn và Fe bị ăn mũn điện hoá. D. Zn và Febị ăn mũn hoỏ học.Cõu 8: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 (với điện cực trơ) đếnkhi khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều là 0,02 mol thỡ dừng lại. Coithể tớch dung dịch khụng đổi. Giá trị pH của dung dịch sau điệnphân là A. 2,0. B. 1,7. C. 1,4. D.1,2.Cõu 9: Cho dũng điện một chiều có cường độ 2A qua dung dịchNiSO4 một thời gian, thấy khối lượng catot tăng 2,4 gam, hiệusuất điện phân là 80%. Thời gian điện phân là A. 1giờ 22 phỳt. B. 224 phỳt. C. 2giờ. D. 1 giờ 45 phỳt.Cõu 10: Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 1M với điện cựctrơ, hiệu suất điện phân 100% với cường độ dũng điện là 9,65Ađến khi ở catot bắt đầu toát khí thỡ thời gian điện phân là A. 1000giây. B. 1500giây. C.2000giây. D. 2500giây.Câu 11: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dungdịch chứa a mol CuSO4 và 1,5a mol NaCl đến khi nước bắt đầubị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dung dịch A. mới đầu không đổi, sau đó tăng. B. mới đầukhông đổi, sau đó giảm. C. mới đầu tăng, sau đó không đổi. D. mới đầugiảm, sau đó không đổi.Câu 12: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chếcác kim loại A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B.kiềm, kiểm thổ và nhôm. C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm vànhôm.Câu 13: Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). Nếudung dịch sau khi điện phân có pH = 1, hiệu suất điện phân là 80%, thể tích của dung dịch được coi như không đổi (100ml) thìnồng độ AgNO3 trong dung dịch ban đầu là A. 0,08. B. 0,1. C.0,325. D. 0,125.Câu 14: Tiến hành điện phân 200ml dung dịch gồm HCl 0,6Mvà CuSO4 1M với cường độ dòng điện 1,34 A trong thời gian 4giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Thể tích khí (đktc)thoát ra trên anot là A. 1,344 lít. B. 1,568 lít. C.1,792 lít. D. 2,016 lít.Dùng cho câu 15, 16: Điện phân 200ml dung dịch X gồm NiCl20,1M; CuSO4 0,05M và KCl 0,3M với cường độ dòng điện 3Atrong thời gian 1930 giây với điện cực trơ, có màng ngăn vàhiệu suất điện phân là 100%. Thể tích dung dịch coi như khôngđổi ...

Tài liệu được xem nhiều: