Điền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động MS Word
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 237.85 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Điền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động MS Word: Bạn muốn đánh số thứ tự nhanh cho các đoạn văn bản, QuảnTrịMạng.com hướng dẫn cách đánh số thứ tự và ký tự đầu dòng tự động, bạn có thể tự tạo ký tự đặc biệt hoặc ảnh làm ký tự đầu dòng. Điền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động * Trước khi đánh văn bản có thể dùng phím tắt: Ctrl + Alt + L * Trước và sau khi đánh văn bản: Cách 1: 1. Format Bullets and Numbering… 2. Xuất hiện...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động MS WordĐiền số thứ tự, ký tự đầudòng tự động MS WordĐiền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động MS Word: Bạn muốnđánh số thứ tự nhanh cho các đoạn văn bản,QuảnTrịMạng.com hướng dẫn cách đánh số thứ tự và ký tựđầu dòng tự động, bạn có thể tự tạo ký tự đặc biệt hoặc ảnhlàm ký tự đầu dòng.Điền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động* Trước khi đánh văn bản có thể dùng phím tắt: Ctrl + Alt + L* Trước và sau khi đánh văn bản:Cách 1:1. Format Bullets and Numbering…2. Xuất hiện hộp thoại Bullets and Numbering, chi tiết các thẻtrong hộp thoại này như sau:a. Thẻ Bulleted: Ký tự đầu dòng là các ký tự đặc biệt:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng ký tự đầudòng, xuất hiện hộp thoại mới Customize Bulleted List: Nút Charater… Chọn lại ký tự làm ký tự đầu dòng Nút Picture… Chọn lại ảnh làm ký tự đầu dòng Indent at : Căn chỉnh khoảng cách ký tự đầu dòng so vớilề. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị ký tự văn bản. Tab space after: Khoảng cách ký tự dòng đầu tiên của đoạnvăn bản so với lề, nhưng ký tự văn bản không vượt qua ký tự đặt tự động. Indent at : Khoảng cách các dòng không phải là dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua ký tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ý với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trởlại thẻ Bulleted. b. Thẻ Numbered: Ký tự đầu dòng là các số: * Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng ký tự đầudòng, xuất hiện hộp thoại mới Customize Numbered List: Number format: kích nút Font… để chọn lại định dạng fontcho số thứ tự đầu dòng. Number Style: Kiểu đặt số thứ tự (1, 2, 3, hoặc a, b, c, hoặcI, II, III,…) Start at: Số bắt đầu đặt từ (mặc định là 1) Number position: Định dạng căn lề là trái, giữa, phải. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị ký tự văn bản. Tab space after: Khoảng cách ký tự dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng ký tự văn bản không vượt qua ký tự đặt tự động. Indent at : Khoảng cách các dòng không phải là dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua ký tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ý với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trởlại thẻ Numbered. c. Thẻ Outline Numbered: Ký tự đầu dòng của các đoạn văn bản sẽ được đặt ở dạng phân cấp:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng ký tự đầudòng, xuất hiện hộp thoại mới Customize Outline NumberedList: Level: Cấp độ hiển thị thứ tự tự động Number format: Định dạng số thứ tự Number style: Chọn kiểu số thứ tự (1, 2, 3…; a, b, c…; I,II, III,…) Start at: Bắt đầu đánh số thứ tự tự động. Previous level number: Cấp độ số hiển thị trước số thứ tựtự động. Cấp độ này bao giờ cũng nhỏ hơn một cấp so với Level. Nút Font…: Định dạng phông chữ cho số thứ tự tự động. Number position: Định dạng căn lề là trái, giữa, phải với khoảng cách cách lề là Aligned at. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị ký tự văn bản. Tab space after: Khoảng cách ký tự dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng ký tự văn bản không vượt qua ký tự đặt tự động. Indent at : Khoảng cách các dòng không phải là dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua ký tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ý với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trởlại thẻ Numbered. d. Thẻ List Styles: Tạo thêm kiểu đặt ký tự đầu dòng tùy ý:- Kích vào nút Add… để tạo thêm kiểu định dạng đánh số thứ tựtự động- Nút Modify… để sửa lại kiểu định dạng- Nút Delete… để xóa bớt kiểu định dạng số thứ tự tự động đãtạo.Hộp thoại thông báo: “Bạn có muốn xóa kiểu định dạng…không?”+ Yes: Đồng ý+ No: Hủy bỏ lệnh xóa.3. Chọn nút OK trên hộp thoại Bullets and Numbering để hoànthành việc đánh số thứ tự tự động.Cách 2:Lựa chọn (bôi đen) những đoạn văn bản cần đặt chế độ thứ tựhoặc ký tự đầu dòng, kích vào biểu tượng (đánh số thứ tự tựđộng), và biểu tượng (đánh ký tự tự động) trên thanhFormatting.Sau khi cài office xong thông thường Word sẽ mặc định để ở chếđộ dùng số thứ tự và ký tự tự động đầu dòng. Tức là khi ở đầudòng có ký tự hoặc số thứ tự (-, *, 1, I, b,…) sau khi gõ Enter đểxuống dòng, MS Word sẽ tự động chuyển thành chế độ tự độngđiền ký tự hoặc số thứ tự đầu dòng.Muốn bỏ chế độ tự động đánh số thứ tự đầu dòng:1. Vào ToolsAutoCorrect Options…2. Xuất hiện hộp thoại, chọn thẻ AutoFormatBỏ dấu lựa chọn (*):- * Automatic bulleted lists.- * Other paragraph styles.3. Chọn thẻ AutoFormat As You TypeBỏ dấu lựa chọn (*):- * Automatic bulleted lists.- * Automatic numbered lists.4. Chọn nút OK để hoàn thànhLúc này, khi ở đầu dòng có ký tự hoặc số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động MS WordĐiền số thứ tự, ký tự đầudòng tự động MS WordĐiền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động MS Word: Bạn muốnđánh số thứ tự nhanh cho các đoạn văn bản,QuảnTrịMạng.com hướng dẫn cách đánh số thứ tự và ký tựđầu dòng tự động, bạn có thể tự tạo ký tự đặc biệt hoặc ảnhlàm ký tự đầu dòng.Điền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động* Trước khi đánh văn bản có thể dùng phím tắt: Ctrl + Alt + L* Trước và sau khi đánh văn bản:Cách 1:1. Format Bullets and Numbering…2. Xuất hiện hộp thoại Bullets and Numbering, chi tiết các thẻtrong hộp thoại này như sau:a. Thẻ Bulleted: Ký tự đầu dòng là các ký tự đặc biệt:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng ký tự đầudòng, xuất hiện hộp thoại mới Customize Bulleted List: Nút Charater… Chọn lại ký tự làm ký tự đầu dòng Nút Picture… Chọn lại ảnh làm ký tự đầu dòng Indent at : Căn chỉnh khoảng cách ký tự đầu dòng so vớilề. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị ký tự văn bản. Tab space after: Khoảng cách ký tự dòng đầu tiên của đoạnvăn bản so với lề, nhưng ký tự văn bản không vượt qua ký tự đặt tự động. Indent at : Khoảng cách các dòng không phải là dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua ký tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ý với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trởlại thẻ Bulleted. b. Thẻ Numbered: Ký tự đầu dòng là các số: * Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng ký tự đầudòng, xuất hiện hộp thoại mới Customize Numbered List: Number format: kích nút Font… để chọn lại định dạng fontcho số thứ tự đầu dòng. Number Style: Kiểu đặt số thứ tự (1, 2, 3, hoặc a, b, c, hoặcI, II, III,…) Start at: Số bắt đầu đặt từ (mặc định là 1) Number position: Định dạng căn lề là trái, giữa, phải. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị ký tự văn bản. Tab space after: Khoảng cách ký tự dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng ký tự văn bản không vượt qua ký tự đặt tự động. Indent at : Khoảng cách các dòng không phải là dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua ký tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ý với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trởlại thẻ Numbered. c. Thẻ Outline Numbered: Ký tự đầu dòng của các đoạn văn bản sẽ được đặt ở dạng phân cấp:* Kích vào nút Customize… để chỉnh lại định dạng ký tự đầudòng, xuất hiện hộp thoại mới Customize Outline NumberedList: Level: Cấp độ hiển thị thứ tự tự động Number format: Định dạng số thứ tự Number style: Chọn kiểu số thứ tự (1, 2, 3…; a, b, c…; I,II, III,…) Start at: Bắt đầu đánh số thứ tự tự động. Previous level number: Cấp độ số hiển thị trước số thứ tựtự động. Cấp độ này bao giờ cũng nhỏ hơn một cấp so với Level. Nút Font…: Định dạng phông chữ cho số thứ tự tự động. Number position: Định dạng căn lề là trái, giữa, phải với khoảng cách cách lề là Aligned at. Text position: Vị trí bắt đầu hiển thị ký tự văn bản. Tab space after: Khoảng cách ký tự dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, nhưng ký tự văn bản không vượt qua ký tự đặt tự động. Indent at : Khoảng cách các dòng không phải là dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề, khoảng cách này được phép vượt qua ký tự đặt tự động ra ngoài lề. Chọn OK để đồng ý với sự thay đổi, Canel để bỏ qua và quay trởlại thẻ Numbered. d. Thẻ List Styles: Tạo thêm kiểu đặt ký tự đầu dòng tùy ý:- Kích vào nút Add… để tạo thêm kiểu định dạng đánh số thứ tựtự động- Nút Modify… để sửa lại kiểu định dạng- Nút Delete… để xóa bớt kiểu định dạng số thứ tự tự động đãtạo.Hộp thoại thông báo: “Bạn có muốn xóa kiểu định dạng…không?”+ Yes: Đồng ý+ No: Hủy bỏ lệnh xóa.3. Chọn nút OK trên hộp thoại Bullets and Numbering để hoànthành việc đánh số thứ tự tự động.Cách 2:Lựa chọn (bôi đen) những đoạn văn bản cần đặt chế độ thứ tựhoặc ký tự đầu dòng, kích vào biểu tượng (đánh số thứ tự tựđộng), và biểu tượng (đánh ký tự tự động) trên thanhFormatting.Sau khi cài office xong thông thường Word sẽ mặc định để ở chếđộ dùng số thứ tự và ký tự tự động đầu dòng. Tức là khi ở đầudòng có ký tự hoặc số thứ tự (-, *, 1, I, b,…) sau khi gõ Enter đểxuống dòng, MS Word sẽ tự động chuyển thành chế độ tự độngđiền ký tự hoặc số thứ tự đầu dòng.Muốn bỏ chế độ tự động đánh số thứ tự đầu dòng:1. Vào ToolsAutoCorrect Options…2. Xuất hiện hộp thoại, chọn thẻ AutoFormatBỏ dấu lựa chọn (*):- * Automatic bulleted lists.- * Other paragraph styles.3. Chọn thẻ AutoFormat As You TypeBỏ dấu lựa chọn (*):- * Automatic bulleted lists.- * Automatic numbered lists.4. Chọn nút OK để hoàn thànhLúc này, khi ở đầu dòng có ký tự hoặc số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
MS Word mẹo sử dụng máy tính khắc phục sự cố máy tính cách sửa lỗi máy tính thủ thuật máy tính lỗi máy tinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 314 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 303 0 0 -
Phương pháp bảo vệ và khác phục sự cố máy tính: Phần 2
99 trang 215 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 212 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 207 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Hướng dẫn cách khắc phục lỗi màn hình xanh trong windows
7 trang 202 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 201 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 201 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 200 0 0